Bài tập Dòng điện xoay chiều cực hay Đề 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2202cosl00πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 172,7 W.

B. 440 W.

C. 115 W.

D. 460 W.

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là 60Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 120Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,707. Khi tần số là 90Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,486

B. 0,781

C. 0,872

D. 0,625

Câu 3:

Nguồn sóng có phuong trình u = 2cos(2πt + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với buớc sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm cos pha ban dau la

A. π/4

B. π/4

C. 3π/4

D. -3π/4

Câu 4:

Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(ωt+φ). Cường độ cuc dai của dòng điện xoay chiều đó là 

A. I0

B. I0/2

C. I0/3

D. I0/4

Câu 5:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

Câu 6:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. trễ pha π/2

B. sớm pha π/3

C. trễ pha π/3

D. sớm pha π/2

Câu 7:

Một mạch điện RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Neu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu mạch sẽ

A. sớm pha hơn cường độ dòng điện

B. vuông pha với cường độ dòng điện

C. trễ pha hơn cường độ dòng điện

D. cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 8:

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ 

A. tăng lên 2 lần

B. tăng lên 4 lần

C. giảm đi 2 lần

D. giảm đi 4 lần

Câu 9:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? 

A. Công suất

B. Điện áp

C. Chu kì

D. Tần số. 

Câu 10:

Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 vàN2, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là U1 và U2. Hệ thức đúng là

A. U1U2=N2N1

B. N1U1=N2U2

C. U1U2=N2-N1N1

D. U1N1=N2U2

Câu 11:

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là 

A. giảm tiết diện dây truyền tải điện

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

Câu 12:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π/2 rad?

A. AM và AB.

B. MB và AB

C. MN và NB

D. AM và MN

Câu 13:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 Hz thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Khi tần số là f2 Hz thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số là f0 Hz thì mạch xảy ra cộng hưởng điện, biểu thức liên hệ giữa f0f1f2 là

A. 1f02-1f22=13f12

B. 2f02-1f22=12f12

C. 5f02-1f22=12f12

D. 1f02-1f22=12f12

Câu 14:

Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

A. i = I0cos(100πt + π/2).

B. i = I0cos(100πt). 

C. i = I0cos(100πt – π/2)

D. i = I0cos(100πt + π). 

Câu 15:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh qua π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện

C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

Câu 16:

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai? 

A. ω2LC=1

B. P = UI 

C. U=UR

D. Z>R

Câu 17:

Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosj = 0), khi 

A. đoạn mạch có điện trở bằng không. 

B. đoạn mạch không có cuộn cảm.

C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần

D. đoạn mạch không có tụ điện

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2-ZL2

B. |R2-ZL2|R

C. RR2+ZL2

D. |R2+ZL2|R

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL=ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 900  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. trễ pha 300  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 

C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

Câu 20:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

A. hiện tượng tự cảm

B. hiện tượng cảm ứng điện từ

C. khung dây xoắn trong điện trường quay.

D. khung dây chuyển động trong từ trường

Câu 21:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là UL. Hệ thức đúng là

A. u2=uL2+uR2

B. u=iR+iωL

C. (uRI0R)2+(uLI0ωL)2=1

D. i=uR2+(ωL)2

Câu 22:

Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=2.10-43πF . Dung kháng của tụ điện là 

A. 150 Ω. 

B. 200 Ω

C. 300 Ω. 

D. 67 Ω.

Câu 23:

Mắc hai đầu điện trở vào điện áp xoay chiều thì

A. cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha π/2 rad so với điện áp.

B. cường độ dòng điện trong mạch ngược pha với điện áp

C. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp.

D. cường độ dòng điện trễ pha π/2 rad so với điện áp

Câu 24:

Khi xảy ra cộng hưởng trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp thì

A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu tụ.

B. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây

C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.

D. cường độ dòng điện chậm pha với điện áp hai đầu tụ

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Tổng trở của đoạn mạch là 

A. R2+ZL2

B. R2-ZL2

C. R-ZL

D. R+ZL

Câu 26:

Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. không có dòng điện chạy qua.

B. có dòng điện không đổi chạy qua

C. có dòng điện một chiều chạy qua

D. có dòng điện xoay chiều chạy qua.

Câu 27:

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp cực đại là 

A. 220 V. 

B. 2202 V. 

C. 100 V

D. 1002 V. 

Câu 28:

Máy phát điện xoay chiều gồm p cặp cực, rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì tần số của suất điện động trong máy xác định bởi

A. f = 60np.

B. f = np/60

C. f = np

D. f = n/p

Câu 29:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều. Pha của điện áp này tại thời điểm t là

A. φ.

B. ωt.

C. ω

D. ωt + φ

Câu 30:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Nếu cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của mạch

A. lớn hơn 1. 

B. nhỏ hơn 1

C. bằng 1. 

D. bằng 0.

Câu 31:

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

B. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp

D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp

Câu 32:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Phương trình cường độ dòng điện là i=I0cos(ωt+φ). Chọn đáp án sai.

A. i=uR

B. φ=-π2

C. iI0=uU0

D. I0=U0R

Câu 33:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện

A. giảm n lần.

B. giảm n2 lần

C. tăng n lần

D. tăng n2 lần.

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mach có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

B. trễ pha 600 với cường độ dòng điện trong mạch

C. lệch pha 900 với cường độ dòng điện trong mạch

D. sớm pha 300 với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 35:

Máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Tỉ số điện áp hai đầu cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là

A. N1N2

B. N2N1

C. N1N2

D. N1+N2

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. R2-ZC2R

B. R|R2-ZC2|

C. R2+ZC2R

D. R|R2+ZC2|

Câu 37:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πtT. Đại lượng T được gọi là

A. tần số góc của dòng điện

B. chu kì của dòng điện

C. tần số của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ tính theo công thức 

A. ZC= 2πfC

B. ZC = f.C. 

C. ZC=12πfC

D. ZC=2πfC

Câu 39:

Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng 

A. np

B. 60np

C. np/60

D. 2np.

Câu 40:

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch

B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

C. luôn lệch pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.