Bài tập Dòng điện xoay chiều mức độ nhận biết có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện 

A. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha 

B. Hệ số công suất của dòng điện bằng 0. 

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng không phụ thuộc vào tần số của điện áp. 

D. Pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng 0.

Câu 2:

Dòng điện xoay chiều là dòng điện 

A. Có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian 

B. Có chiều thay đổi liên tục. 

C. Có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 

D. Tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.

Câu 3:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A. R2+(ωC)2

B. R2-(ωC)2

C. R2+1(ωC)2

D. R2-1(ωC)2

Câu 4:

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin? 

A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian 

B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. 

C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian 

D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian

Câu 5:

Môṭ vâṭ dao đông̣ tắt dần có các đaị lương̣ giảm liên tuc̣ theo thời gian là

A. biên đô ̣và gia tốc 

B. biên đô ̣vànăng lương̣ 

C. li đô ̣và tốc đô ̣ 

D. biên đô ̣và tốc đô ̣

Câu 6:

Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây? 

A. Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế 

B. Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện 

C. Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế 

D. Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện

Câu 7:

Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i=32cos100πt+π3 

A. 6A

B. 1,52 A 

C. 32 A   

D. 3A

Câu 8:

Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của đoạn mạch là

A. Z=R2+(r+ωL)2 

B. Z=R2+r2+(ωL)2 

C. Z=(R+r)2+(ωL)2

D. Z=(R+r)2+ωL

Câu 9:

Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức i=23cos(ωt) (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là

A. 2A

B. 23 A

C.6 A 

D. 32 A

Câu 10:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu 

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện 

B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ 

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế hai đầu tụ 

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện

Câu 11:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL; UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C. Điều nào sau đây không thể xảy ra:

A. UR > UC

B. U = UR = U= UC

C. U> U 

D. UR > U

Câu 12:

Đồng hồ đo điện đa năng hiện số là một dụng cụ đo điện có rất nhiều chức năng khi muốn sử dụng đồng hồ để đo theo đúng mục đích thì cần điều chỉnh thang đo và chốt cắm phù hợp, phải chú ý đến các quy tắc sử dụng, nếu không sẽ không đo được kết quả,hoặc có thể làm hỏng đồng hồ. Khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số, điều nào sau đây không cần thực hiện?

 

 


A. Không đo được cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn 

B. Phải ngay lập tức thay pin khi đồng hồ đo xong 

C. Nếu không biết rõ các giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn 

D. Không chuyển thang đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ

Câu 13:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có p cặp cực từ quay với tốc độ n ( vòng / phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính

A. f= np

B.f=60np

C. f=np60 

D. f= 60np

Câu 14:

Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào yếu tố nào 

A. Điện trở R 

B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch 

C. Điện dung C của tụ 

D. Độ tự cảm L của cuộn dây

Câu 15:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng 

A. cảm ứng điện từ 

B. giao thoa sóng điện

C. tự cảm  

D. cộng hưởng điện

Câu 16:

Đặt điện áp u=2002cos(100πt) (V) vào hai đầu một macḥ điêṇ. Hiêụ điêṇ thế hiêụ

dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 200V

B. 400V  

C. 1002 V  

D. 2002 V

Câu 17:

Máy biến áp lí tưởng có:

A.U1U2=N1N2

B. U1U2=N2N1

C. U1U2=N1+N2  

D. U1U2=N1-N2

Câu 18:

Trong các thiết bị nào sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp 

A. Bộ kích điện từ ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới 

B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ 

C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy tính 

D. Sạc pin điện thoại

Câu 19:

Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện 

A. hiệu dụng 

B. cực đại 

C. trung bình 

D. tức thời

Câu 20:

Khi đặt điện áp u=2002cos(100πt) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở  thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là

A. 50π rad/s. 

B. 50 rad/s. 

C. 100π rad/s. 

D. 100 rad/s.