Bài tập Dòng điện xoay chiều mức độ thông hiểu có lời giải (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to với số cặp cực là p. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động của máy phát biến thiên tuần hoàn với tần số là 

A. pn/60 

B. n/60p. 

C. 60pn. 

D. pn.

Câu 2:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là

A. I=ωCU2 

B. I=U2ωC  

C. I=UωC  

D. I=ωCU

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt) (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2/π H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng  

A. 202Ω

B. 20Ω  

C. 10  

D.102Ω

Câu 4:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto 

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 

B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện 

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường 

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 5:

Trong một giờ thực hành vật lí, bạn Tiến sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ bên, nếu bạn ấy đang muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến:

A. vạch số 250 trong vùng DCV. 

B. vạch số 50 trong vùng ACV. 

C. vạch số 50 trong vùng DCV. 

D. vạch số 250 trong vùng ACV.

Câu 6:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Nếu điện áp hiệu dụng UR = UL = 1/2UC thì dòng điện trong mạch

A. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 

B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 

C. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 

D. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử RC. Dòng điện trong mạch i=2cos(ωt+π6) A. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?

A. 70,7W

B. 141,4W 

C. 122,4W 

D. 99,9W

Câu 8:

Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là 

A.u và i ngược pha. 

B. u và i cùng pha với nhau. 

C. u sớm pha hơn i góc 0,5π. 

D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.

Câu 9:

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với điện ápcủa đoạn mạch là tùy thuộc và

A. L và C.

B.R và C. 

C.R, L, C và ω.

D.L, C và ω.

Câu 10:

Đặt điện áp u = 2002cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A.400 V

B.200 V

C. 2002

D.1002V

Câu 11:

Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = I0sin(ωt) thì biểu thức điện tích trên bản cực của tụ điện là q = q0cos(ωt +φ) với:

A.φ=0

B. φ=-π2

C. φ=π2  

D. φ=-π

Câu 12:

Đặt điện áp u = U0.cosπ100t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C=10-3π (F). Dung kháng của tụ là

A. 200 Ω 

B. 100Ω  

C. 10Ω

D. 1000Ω

Câu 13:

Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện đo máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là 

A. 1 

B. 2 

C. 6 

D. 4

Câu 14:

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là

A. 0V 

B. 630V 

C. 70V 

D. 105V

Câu 15:

Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 2. Máy đó có tác dụng 

A. tăng cường độ dòng điện. 

B. tăng áp. (N2>N1 ) 

C. tăng hoặc hạ áp. 

D. hạ áp

Câu 16:

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 22cos100πt (A). ) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 22

B. 2 

C. 4 

D. 2

Câu 17:

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, biểu thức điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời lần lượt là , giá trị của là

A. 

B. -π2

C. π2

D. π3

Câu 18:

Trong máy phát điện xoay chiều

A. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu. 

B. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều. 

C. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. 

D. roto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng.

Câu 19:

Khi đặt điện áp u=220cos(120πt+π2) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

A. 110V.

B. 1102 V  

C. 220V 

D. 2202V

Câu 20:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto và số cặp cực là p. khi rotô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là: 

A. np/60 

B. n/(60p). 

C. 60pn 

D. pn