Bài tập Dòng điện xoay chiều mức độ vận dụng có lời giải (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn xoay chiều là

A. 175V

B. 150V

C. 125V

D. 100V

Câu 2:

Một mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ trong đó cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 0,5R, tụ điện có dung kháng ZC = 2R. Khi khóa K đặt ở a, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i1=0,4sin100πt+π6A. Hỏi khi khóa K đặt tại b thì dòng điện qua C có biểu thức nào sau đây?

A. i=0,1sin100πt+π2A

B. i=0,2sin100πt+2π3A

C. i=0,12sin100πt+π4A

D. i=0,2sin100πt-π3A

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173,2 rad/s vào hai đầu đoaṇ mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là

 

A. 30Ω

B. 15,7Ω

C. 15Ω

D. 31,4Ω

Câu 4:

Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C=2,5.10-7F. Ban đầu khóa K mở, tụ chưa tích điện. Đóng khóa K, khi mạch ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6svà hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 2 Ω

B. 0,5Ω

C. 1Ω

D. 0,25Ω

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (2L > CR2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 2U3

B. U2

C. 2U2

D. U3

Câu 6:

Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44Ω. Công suất có ích của động cơ là 77W. Hiệu suất của động cơ là

A. 90%

B. 92,5%

C. 87,5%

D. 80%

Câu 7:

Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C tương ứng lần lượt là UR = 80V; UL = 240V và UC = 160V. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là UC’ = 100V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C tương ứng lần lượt là UR = 80V; UL = 240V và UC = 160V. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là UC’ = 100V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C tương ứng lần lượt là UR = 80V; UL = 240V và UC = 160V. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là UC’ = 100V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là

A. 72,8V

B. 50,3V

C. 40,6V

D. 64,4V

Câu 8:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt)vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i=I02cosωt+φvới 0<φ<π2. Giữ nguyên U0,ω,R,L giảm dần điện dung C của tụ điện thì giá trị I 

A. giảm xuống rồi tăng lên

B. luôn giảm dần

C. luôn tăng dần

D. tăng lên rồi giảm xuống

Câu 9:

Đặt điện áp u=1002cos100π+π6Vvào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một hoặc hai phần tử gồm điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i=52cos100πt-π6A. Phần tử trong đoạn mạch là

A. điện trở thuần R=10Ω và tụ điện có điện dung C=10-33πF

B. cuộn dây có điện trở r=10Ω và độ tự cảm L=310πH

C. cuộn dây có điện trở r=103Ω và độ tự cảm L=110πH

D. điện trở thuần R=10Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=110πH

Câu 10:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có cùng tần số f. Máy thứ nhất có p cặp cực, quay với tốc độ 27 vòng/ phút, máy thứ hai có 4 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút (với 10n20). Giá trị của f là

A. 50Hz

B. 54Hz

C. 64Hz

D. 60Hz

Câu 11:

Đặt điện áp u=100cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1πH và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi

A. C=π.10-4F

B. C=10-4πμF

C. C=10-4πF

D. C=π.10-4μF

Câu 12:

Mắc vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều uAB=2502cos100πtV thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và lệch pha với điện áp một góc π3. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và X là π2. Công suất tiêu thụ của X là

A. P=2503W

B. P=3003W

C. P = 350W

. P = 200W

Câu 13:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc thay đổi được. Thay đổi ω thì vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu các đoạn mạch chứa R, L, C như hình vẽ. Khi thay đổi ω, cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong mạch có giá trị là

 

A. 2A

B. 3A

C. 2A

D. 6A

Câu 14:

Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi, số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy biến áp không đổi, số vòng dây ở cuộn thứ cấp của máy biến áp là N thay đổi được. Nếu N = N1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 91,0%. Nếu N = N1 + n (vòng) (n > 1) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 96%. Nếu N = N1 + 2n (vòng) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

A. 98,45%

B. 97,75%

C. 98,81%

D. 99,05%

Câu 15:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i=U2Cωcosωt

B. i=UCω2cosωt+0,5π

C. i=UCω2cosωt

D. i=UCω2cosωt-0,5π

Câu 16:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là L. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng L. Điều nào sau đây là đúng?

A. ω2LC=0,5

B. ω2LC=2

C. ω2LC=1+ωRC

D. ω2LC=1-ωRC

Câu 17:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở R=303Ω và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp u=U2cos100πt(V) và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha 2π/3 so với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện có giá trị là

A. 10-33πF

B. 10-36πF

C. 10-33π3F

D. 2.10-33πF

Câu 18:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cos100πt (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r=102Ω, hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là

A. 402Ω

B. 502Ω

C. 100Ω

D. 1002Ω

Câu 19:

Điện năng từ một nhà máy phát điện có 10 tổ máy có công suất như nhau được truyền đến khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi và hệ số công suất trên tải tiêu thụ luôn bằng 1. Khi tất cả các tổ máy cùng hoạt động và điện áp ở đầu đường dây truyền tải là U. Nếu chỉ có 9 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng U1 = 1,2U. Nếu chỉ 8 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng U2. Tỉ số U2/U gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 2,6

B. 3,75

C. 2,26

D. 2,87

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos2πft(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là k. Khi nối hai đầu cuộn cảm bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và cường độ dòng điện qua đoạn mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc . Giá trị của k bằng

A. 3/2

B. 2/5

C. 1/3

D. 1/2