Bài tập Giao thoa ánh sáng cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng λ=0,6μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1, S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1, S2 là 3mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn?

A. 0,6mm

B. 0,9mm

C. 1mm

D. 1,2mm

Câu 2:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng λ=0,6μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng chứa S1,S2 tới màn là D = 2m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1, S2 là 3mm. Tìm vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm?

A.

B.

C.

D. 

Câu 3:

Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng có bước sóng là λ thì trên màn thu được khoảng vân có độ lớn là i. Hãy xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 5 cùng phía?

A. 4i

B. 3i

C. 2i

D. 3,5i

Câu 4:

Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh ánh sáng có bước sóng là λ thì trên màn thu được khoảng vân có độ lớn là i. Hãy xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 5 khác phía?

A. 4i

B. 3i

C. 5i

D. 7i

Câu 5:

Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4μm,λ2=0,5μm,λ3=0,6μm . Tại vị trí M có hiệu khoảng cách d1-d2=1,2μmcó mấy bức xạ cho vân sáng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 6:

Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có λ=0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a=2nm, D=2m. Tại vị trí M có xm=1,25mm

 

A. Vân sáng thứ 2

B. Vân tối thứ 2

C. Vân sáng thứ 3

D. Vân tối thứ 3

Câu 7:

Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μmđến 0,76μm. Với hai khe có khoảng cách là 2mm và . Hãy xác định bề rộng quang phổ bậc 3?

A. 1,14mm

B. 2,28mm

C. 0,38mm

D. Đáp án khác

Câu 8:

Thực hiện giao thoa Y-âng với hai bức xạ λ1=0,4μmλ2=0,5μm. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn M là D=2M. Hãy xác định vị trí vân sáng trùng nhau đầu tiên của bức xạ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9:

Thực hiện giao thoa Y-âng với ba bức xạ đơn sắc  λ1=0,4μm,λ2=0,5μm,λ3=0,6μm. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách từ hai khe tới màn M là D=2m. Vị trí trùng nhau đầu tiên của ba bức xạ ứng với vân sáng thứ bao nhiêu của bức xạ ứng với vân sáng thứ bao nhiêu của bức xạ 1, 2 và 3?

A.

B.

C.

D. 

Câu 10:

Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ, ta thấy khoảng cách liên tiếp giữa 5 vân sáng là 2mm. Hỏi trên miền giao thoa trường có L=1cm có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?

A. 20 vân sáng, 20 vân tối

B. 20 vân sáng, 21 vân tối

C. 21 vân sáng, 21 vân tối

D. 21 vân sáng, 20 vân tối

Câu 11:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, thì thu được khoảng vân trên màn là i=0,6mm. Hỏi trong đoạn M và N lần lượt có xm=2,5mmxn=6mm có bao nhiêu vân sáng?

A. 5 vân

B. 6 vân

C. 7 vân

D. 8 vân

Câu 12:

Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,52μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Bước sóng λ'bằng

A.

B.

C.

D. 

Câu 13:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55μm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 1,7cm. Số vân snags và vân tối trong vùng giao thoa là:

A. 15 vân sáng và 14 vân tối

B. 17 vân sáng và 18 vân tối

C. 15 vân sáng và 16 vân tối

D. 16 vân sáng và 15 vân tối

Câu 14:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1S2được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=2m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng . Tại M cách vân trung tâm 1,8mm thu được vân có tính chất gì?

A. Vân tối thứ 4

B. Vân sáng thứ 9

C. Vân sáng thứ 4

D. Vân tối thứ 5

Câu 15:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dung ánh sáng đơn sắc có bước sóng m khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây

A.

B.

C.

D. 

Câu 16:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân tối đến vân sáng nằm ngay cạnh nó là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9mm và 7,1mm có số vân sáng là:

A. 7 vân

B. 9 vân

C. 5 vân

D. 6 vân

Câu 17:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa M, N là:

A. 11

B. 15

C. 10

D. 9

Câu 18:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là:

A.

B.

C.

D. 

Câu 19:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm trên màn cách vân chính giữa 5,4mm có vân tối thứ 5 tính từ vân chính giữa. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có tần số 5.1014hz. Cho c=3.108m/s. Khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là D=2,4m. Khoảng cách giữa hai khe là:

A. 1,20mm

B. 1,00mm

C. 1,30mm

D. 1,10mm

Câu 20:

Trong một thí nghiêm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,48μm, trên màn quan sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ1 bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ2=0,64μmthì M và N bây giờ là 2 vân tối, số vân sáng trong miền đó là:

A. 8

B. 11

C. 9

D. 10