Bài tập Hiện tượng quang điện trong cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các hiện tượng sau: hiện tượng nào là hiện tượng quang – phát quang?

A. Than đang cháy hồng.

B. Đom đóm nhấp nháy.

C. Màn hình ti vi sáng.

D. Đèn ống sáng.

Câu 2:

Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng có bước sóng λp = 0,7 μm . Hỏi nếu chiếu vào ánh sáng nào dưới đây thì sẽ không thể gây ra hiện tượng phát quang?

A. 0,6 μm

B. 0,55 μm

C. 0,68 μm

D. Hồng ngoại

Câu 3:

Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng phát quang màu tím. Hỏi nếu chiếu lần lượt từng bức xạ sau, bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng phát quang?

A. Đỏ.

B. Tử ngoại.

C. Chàm.

D. Lục.

Câu 4:

Một vật có thể phát ra ánh sáng phát quang màu đó với bước sóng λ = 0,7 μm . Hỏi nếu chiếu vật trên bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm  thì mỗi phôtôn được hấp thụ và phát ra thì phần năng lượng tiêu hao là bao nhiêu?

A. 0,5 MeV.

B. 0,432 eV.

C. 0,296 eV.

D. 0,5 eV.

Câu 5:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng:

A. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.

B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.

D. giải phóng êlectron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.

Câu 6:

Hiện tượng quang điện trong là

A. hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại áng sáng có bước sóng thích hợp.

B. hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.

C. hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn và lo trống khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.

D. hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn:

A. Có ứng dụng quan trọng là tạo ra đèn ống.

B. Chỉ xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng khả kiến.

C. e được giải phóng khỏi khối bán dẫn.

D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.

Câu 8:

Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong:

A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong.

B. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.

C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.

D. Đều làm bức êlectron ra khỏi chất bị chiếu sáng.

Câu 9:

Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì êlectron sẽ:

A. Bị bật ra khỏi catốt.

B. Phá vỡ liên kết để trở thành êlectron dẫn.

C. Chuyển động mạnh hơn.

D. Chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn.

Câu 10:

Chọn phát biểu đúng về quang điện trở?

A. Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.

B. Quang điện trở được cấu tạo bằng kim loại và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.

C. Quang điện trở được cấu tạo bằng chất bán dẫn và có đặc điểm điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.

D. Quang điện trở được cấu tạo bằng kim loại và có đặc điểm điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.

Câu 11:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?

A. quang dẫn.

B. điện phân.

C. quang điện ngoài.

D. phát quang của các chất rắn.

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho điện trở suất của khối chất bán dẫn càng tăng.

B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.

C. Quang dẫn là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.

D. Điện trở suất của một số chất bán dẫn giảm khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho điện trở suất của khối chất bán dẫn càng tăng.

B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.

C. Quang dẫn là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.

D. Điện trở suất của một số chất bán dẫn giảm khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.

Câu 14:

Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. quang điện trở.

B. điện trở nhiệt.

C. đi - ốt phát quang.

D. Pin nhiệt điện.

Câu 15:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào:

A. hiện tượng nhiệt điện.

B. hiện tượng quang điện ngoài.

C. hiện tượng quang điện trong.

D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.

Câu 16:

Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về quang điện trở?

A. Quang điện trở thường được lập với các mạch khuếch đại trong các thiết bị điều khiển bằng ánh sáng, trong các máy đo ánh sáng.

B. Bộ phận quan trọng nhất của quang trở là một lớp chất bán dẫn gồm hai điện cực.

C. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi theo nhiệt độ. 

D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong.

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho độ dẫn điện của khối bán dẫn càng giảm.

B. Điện trở của khối quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.

C. Quang dẫn là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.

D. Độ dẫn điện của một số chất bán dẫn tăng khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.

Câu 18:

Chọn nhận xét sai về hiện tượng quang dẫn?

A. Hiện tượng quang dẫn chỉ xảy ra đối với các chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp.

B. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang dẫn thì điện trở suất của bán dẫn giảm.

C. Nếu có n hạt e được giải phóng khỏi nút mạng thì số hạt tải điện trong khối bán dẫn tăng thêm 2n hạt.

D. Giới hạn quang dẫn nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài.

Câu 19:

Chọn câu trả lời đúng?

A. Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.

B. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.

C. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.

D. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang điện trở và pin quang điện?

A. Quang điện trở có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.

B. Pin quang điện là nguồn điện được sử dụng trong các máy đo ánh sáng, máy tính bỏ túi,...

C. Pin quang điện là nguồn điện trong đó năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.

D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong.

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang điện trở và pin quang điện?

A. Quang điện trở có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.

B. Pin quang điện là nguồn điện được sử dụng trong các máy đo ánh sáng, máy tính bỏ túi,...

C. Pin quang điện là nguồn điện trong đó năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.

D. Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong.

Câu 22:

Chọn phát biểu sai?

    Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong

A. đều là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi mối liên kết.

B. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.

C. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một bước sóng giới hạn nào đó.

D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bới ánh sáng thích hợp.

Câu 23:

Những dụng cụ nào dưới đây ứng dụng hiện tượng quang điện?

A. Tế bào quang điện và ống phóng điện tử.

B. Quang điện trở và cặp nhiệt điện.

C. Cặp nhiệt điện và Pin quang điện.

D. Tế bào quang điện và quang điện trở.

Câu 24:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Dòng quang điện là dòng các e quang điện chuyển dời có hướng dưới tác dụng của điện trường.

B. Cường độ dòng quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.

C. Khi tăng hiệu điện thế UAK thì cường độ dòng quang điện tăng tỉ lệ thuận.

D. không có hiệu điện thế UAK thì dòng quang điện bằng 0.

Câu 25:

Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang điện trong?

A. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện.

B. Khi được chiếu sáng, êlectron bứt ra khỏi bề mặt khối chất bán dẫn.

C. Bước sóng của ánh sáng kích thích có thể thuộc vùng hồng ngoại.

D. Khi được chiếu sáng, một quang trở dẫn điện tốt.

Câu 26:

Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện?

A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy.

B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt êlectron liên kết trong bán dẫn.

C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại.

D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch tự động.