Bài tập Hình học tọa độ trong không gian Oxyz cực hay có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) 2x+y-1=0. Mặt phẳng (P) có 1 vecto pháp tuyến là 

A. (-2;-2;1)

B. (2;1;-1)

C. (1;2;0)

D. (2;1;0)

Câu 2:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào trong các mp dưới đây?

A. (R): x+y-7=0

B. (S): x+y+z+5=0

C. (Q): x-1=0

D. (P): z-2=0

Câu 3:

Mặt phẳng α: 2x-5y-z+1=0 có 1 vecto pháp tuyến là 

A. (2;5;-1)

B. (2;5;1)

C. (-2;5;-1)

D. (-4;10;2)

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+3=0. Trong các vecto sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của (P) ?

A. (1;-2;3)

B. (1;2;-3)

C. (1;2;3)

D. (-1;2;3)

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): z-2x+3=0. Một vecto pháp tuyến của (P) là:

A. (0;1;-2)

B. (1;-2;3)

C. (2;0;-1)

D. (1;-2;0)

Câu 6:

Cho 2 điểm M(1;2;-4) và M'(5;4;2) biết M' là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng α . Khi đó mặt phẳng có 1 vectơ pháp tuyến là

A. (3;3;-1)

B. (2;-1;3)

C. (2;1;3)

D. (2;3;3)

Câu 7:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz)

A. x=y+z

B. y-z=0

C. y+z=0

D. x=0

Câu 8:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+3z-6=0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?

A. N(1;1;1)

B. Q(1;2;1)

C. P(3;2;0)

D. M(1;2;3)

Câu 9:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α: 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α

A. (4;2;-2)

B. (-2;-1;1)

C. (2;1;1)

D. (2;1;-1)

Câu 10:

Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x-3y+z=0

A. (-2;-3;1)

B. (2;-3;1)

C. (2;-3;0)

D. (2;-3;-1)

Câu 11:

Cho mặt phẳng α: 2x-3y-4z+1=0. Khi đó , một vecto pháp tuyến của α

A. (-2;3;1)

B. (2;3;-4)

C. (2;-3;4)

D. (-2;3;4)

Câu 12:

Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?

A. y-2z+1=0

B. 2y+z=0

C. 2x+y+1=0

D. 3x+1=0

Câu 13:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1=0. Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (3;0;-1)

B. (3;-1;1)

C. (3;-1;0)

D. (-3;1;1)

Câu 14:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+z-6=0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 

A. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là (1;2;1)

B. Mặt phẳng (P) đi qua điểm là (3;4;-5)

C. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x+2y+z+5=0

D. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với cầu tâm I(1,7,3) bán kính 6

Câu 15:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) là:

A. (1;0;0)

B. (0;1;0)

C. (0;0;1)

D. (1;0;1)

Câu 16:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x-3y+4z+5=0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là vectơ nào sau đây

A. (-3;4;5)

B. (-4;-3;2)

C. (2;-3;2)

D. (2;-3;4)

Câu 17:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): -3x+2z-1=0 . Vectơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (3;2;-1)

B. (-3;2;-1)

C. (-3;0;2)

D. (3;0;2)

Câu 18:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x+4y-3z+1=0. Vecto pháp tuyến của (P) là:

A. (2;4;3)

B. (2;4;-3)

C. (2;-4;-3)

D. (-3;4;2)

Câu 19:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): x-2y+3=0. Vecto pháp tuyến của (P) là 

A. (1;-2;3)

B. (1;-2;0)

C. (1;-2)

D. (1;3)

Câu 20:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-2z+3=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A. (1;1;-2)

B. (0;0;-2)

C. (1;-2;1)

D. (-2;1;1)

Câu 21:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng x-3y+2z+1=0

A. N(0;1;1)

B. Q(2;0;-1)

C. M(3;1;0)

D. P(1;1;1)

Câu 22:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng α: x-2y+3z+1=0

A. (3;-2;1)

B. (1;-2;3)

C. (1;2;-3)

D. (1;-2;-3)

Câu 23:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x-3z+4=0. Véc tơ nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P)?

A. (3;0;2)

B. (2;-3;0)

C. (2;-3;4)

D. (2;0;-3)

Câu 24:

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)

Câu 25:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x1+y2+z3=1. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A. (3;2;1)

B. (2;3;6)

C. (1;2;3)

D. (6;3;2)

Câu 26:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3), B(4;0;1) và C(-10;5;3). Vecto nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?

A. (1;8;2)

B. (1;2;0)

C. (1;2;2)

D. (1;-2;2)

Câu 27:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-y+z+1=0. Trong các vecto sau , véc tơ nào không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (-3;-1;-1)

B. (6;-2;2)

C. (-3;1;-1)

D. (3;-1;1)

Câu 28:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-3y-z+5=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A. (2;-3;-1)

B. (2;3;1)

C. (2;-3;1)

D. (2;3;-1)

Câu 29:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+3z-7=0. Mặt phẳng (P) có vec tơ pháp tuyến là:

A. (-1;2;-3)

B. (1;2;-3)

C. (2;-3;1)

D. (2;3;-1)

Câu 30:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x3+y2+z1=1. Véc tơ nào sau đây là vecto pháp tuyến của (P)?

A. (3;2;1)

B. 1;12;13

C. (2;3;6)

D. (6;3;2)

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-z+3=0. Vectơ nào sau đây phải là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (2;0;-1)

B. (2;-1;3)

C. (2;-1;0)

D. (-1;0;-1)

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-y+3=0. Vectơ nào sau đây không phải là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (3;-3;0)

B. (1;-1;3)

C. (1;-1;0)

D. (-1;1;0)

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-y+z=0. Vectơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến mặt phẳng (P)

A. (2;-1;-1)

B. (-2;1;-1)

C. (2;1;-1)

D. (-1;1;-1)

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-y+z=0. Vectơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến của (P)

A. (2;-1;-1)

B. (2;1;-1)

C. (2;1;-1)

D. (-1;1;-1)

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-3=0. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. n=(6;4;0) là một vectơ pháp tuyến của (P)

B. n=(6;4;-6) là một vectơ pháp tuyến của (P)

C. n=(3;2;-6) là một vectơ pháp tuyến của (P)

D. n=(3;2;3) là một vectơ pháp tuyến của (P)

Câu 36:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x+y-z+1=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A. (-4;2;6)

B. (2;1;3)

C. (-6;-9;9)

D. (6;-3;-9)

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-z+1=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A. (-1;3;2)

B. (3;-1;2)

C. (2;3;-1)

D. (3;2;-1)

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-2z+3=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A. n=(1;-2;3)

B. n=(1;0;-2)

C. n=(1;-1;0)

D. n=(0;1;0)

Câu 39:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-3z+1=0. Phát biểu nào sau đây là sai ? 

A. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là 3x+2y-3z+2=0

B. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là 6x+4y-6z-1=0

C. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là -3x-2y-3z-5=0

D. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là -3x-2y-3z-1=0

Câu 40:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x+3y-4z+5=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (-4;3;2)

B. (2;3;4)

C. (2;3;5)

D. (2;3;-4)