Bài tập Sóng cơ và Sóng âm mức độ nhận biết có lời giải (P2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng
B. Phương truyền sóng và bước sóng
C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng
D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.
Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là
A. độ to của âm.
B. năng lượng âm.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf.
B. λ = 2vf.
C. λ = v/f.
D. λ = 2v/f.
Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400 m/s.
B. v = 16 m/s.
C. v = 6,25 m/s.
D. v = 400 cm/s.
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là , trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 150 cm/s
B. 200 cm/s
C. 150 m/s
D. 200 m/s
Trong bài hát “Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “Thanh” và “trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Cường độ âm
Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là
A. 1 m
B. 1,5 m
C. 0,7 m
D. 6 m
Đối với sóng âm, khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 2 dB
B. 102 dB
C. lg2 dB
D. 10lg2 dB
Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng bước sóng.
B. cùng biên độ.
C. cùng cường độ âm.
D. cùng tần số.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, nó phụ thuộc vào:
A. Chỉ phụ thuộc vào tần số các họa âm và biên độ các họa âm
B. Chỉ phụ thuộc vào biên độ các họa âm
C. Tần số các họa âm, biên độ các họa âm và số lượng các họa âm do nguồn phát ra
D. Chỉ phụ thuôc̣ vào tần số các họa âm
Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi:
A. Bước sóng
B. Năng lượng
C. Vận tốc
D. Tần số
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng
B. một bước sóng
C. hai bước sóng
D. nửa bước sóng
Khi sóng truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. Tần số của sóng không thay đổi
B. chu kỳ của sóng tăng
C. bước sóng của sóng không thay đổi
D. bước sóng giảm
Mức cường độ âm là L = 5,5 dB. So với cường độ âm chuẩn I0 thì cường độ âm tại đó bằng
A. 25 I0
B. 3,548 I0
C. 3,163 I0
D. 2,255 I0
Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định thì
A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
B. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì
A. tấn số giảm
B. tần số tăng
C. bước sóng giảm
D. bước sóng tăng
Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường
A. luôn hướng theo phương thẳng đứng
B. trùng với phương truyền sóng
C. luôn hướng theo phương nằm ngang
D. vuông góc với phương truyền sóng