Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn đáp án đúng
Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?
A. am
B. is
C. well
D. your
Nice to ___________ you again, Minh.
A. watch
B. look
C. see
D. have
“Hi. How are you today?” – “___________”.
A. I’m very well. Thanks
B. Good night
C. Good bye
D. Nice to meet you.
“Hi. How are you today?” – “___________”.
A. I’m very well. Thanks
B. Good night
C. Good bye
D. Nice to meet you.
– “Hi. How are you today?” – “___________”.
A. I’m very well. Thanks
B. Good night
C. Good bye
D. Nice to meet you.
– Where are you from? – I’m ____________ America.
A. from
B. to
C. for
D. with
I’m from ____________. I can speak Vietnamese.
A. England
B. Japan
C. China
D. Vietnam