Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Odd one out

A. Vietnamese

B. Thailand

C. Malaysian

D. English

Câu 2:

Odd one out

A. her  

B. its  

C. my 

D. we

Câu 3:

Odd one out

A. be    

B. am     

C. are     

D. is

Câu 4:

Odd one out

A. classroom

B. pupil    

C. school     

D. nationality

Câu 5:

Odd one out

A. name 

B. old

C. country

D. morning

Câu 6:

Odd one out

A. country 

B. America

C. England 

D. Singapore

Câu 7:

Odd one out

A. he

B. again

C. I 

D. you

Câu 8:

Chọn đáp án đúng

The capital __________ Vietnam is Hanoi.

A. in

B. of 

C. for

D. from

Câu 9:

What is your _________? I’m Korean.

A. nationality

B. capital

C. country 

D. name

Câu 10:

__________ are you? I’m very well, thanks

A. What

B. Who

C. How

D. Why

Câu 11:

– “I’m Ina. Nice to meet you” – “__________”.

A. What about you?

B. Nice to meet you, too.

C. See you tomorrow.

D. Good bye.

Câu 12:

She has a cat. __________ cat is white.

A. His 

B. Your

C. Our

D. Her

Câu 13:

I __________ a pupil at Doan Thi Diem primary school.

A. am

B. to

C. the

D. imagine

Câu 14:

They __________ from America.

A take

B. is

C. come

D. do

Câu 15:

I don’t go to school __________ Sundays.

 

A. in

B. for

C. of 

D. on