Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa cơ bản, có lời giải (P1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chuyển động tuần hoàn nào sau đây không phải là một dao động
A. Dao động điều hòa
B. Sự rung của một âm thoa
C. Chuyển động của con lắc đơn
D. Chuyển động tròn đều
Pha ban đầu của dao động điều hoà:
A. Phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.
B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Phát biểu nào sau đây không đúng ? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì
A. li độ của vật không trở về giá trị ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. vật lại trở về vị trí ban đầu.
Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa:
A. x = 3tsin(100πt + ).
B. x = 3sin5πt + 3cos5πt.
C. x = 5cosπt.
D. x = 2sin(2πt + ).
Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = -5cos(ωt + ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π.
B. .
C. .
D. .
Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó đạt li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là sai?
A. Tần số góc ω = 4π rad/s.
B. chu kì: T = 0,5 s.
C. Pha dao động : φ = +
D. Phương trình dao động x = 10cos(4πt) cm
Một chất điểm chuyển động theo phương trình sau: x = Acosωt +B. Trong đó A, B, ω là các hằng số. Phát biểu nào đng?
A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = B – A và x = B + A.
B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và biên độ là A + B.
C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = B/A.
Một chất điểm chuyển động theo các phương trình sau: x = Acos2(ωt + π/4). Tìm phát biểu nào đúng?
A. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí cân bằng có tọa độ x = 0.
B. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và pha ban đầu là π/2.
C. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và vị trí biên có tọa độ x = -A hoặc x = A
D. Chuyển động của chất điểm là một dao động tuần hoàn và tần số góc ω.
Phương trình dao động điều hoà của một vật: x = 1 + 3cos(6πt -)cm. Biên độ, tần số, vị trí ban đầu của vật là:
A. Biên độ: 4cm; tần số: f = 6π Hz; Vị trí ban đầu: 1,5 cm.
B. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: cm.
C. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: 2 cm.
D. Biên độ: 3cm; tần số: f = 3Hz; Vị trí ban đầu: 2,5cm.
Chu kì của dao động điều hoà là:
A. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
B. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
C. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
D. Cả 3 cầu trên đều đúng.
T là chu kỳ của vật dao động tuần hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với m € N thì vật:
A. Chỉ có vận tốc bằng nhau.
B. Chỉ có gia tốc bằng nhau.
C. Chỉ có li độ bằng nhau.
D. Có cùng trạng thái dao động.
Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hoàn là:
A. Số chu kì thực hiện được trong một giây.
B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian.
C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút.
D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hoà là nhanh hay chậm?
A. Chu kỳ.
B. Tần số
C. Biên độ
D. Tần số góc
Chọn phát biểu đúng: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm
C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn t = 0
D. Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn t = 0.
Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là:
A. biên độ dao động.
B. tần số dao động.
C. pha dao động.
D. chu kì dao động.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A. Không đổi theo thời gian
B. Biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. Là hàm bậc hai của thời gian
Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là :
A. Tần số dao động.
B. Pha của dao động.
C. Chu kỳ của dao động.
D. Tần số góc.
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Trong dao động điều hòa, gia tốc luôn luôn
A. ngược pha với li độ
B. vuông pha với li độ
C. lệch pha π/4 với li độ
D. cùng pha với li độ
Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của gia tốc là
A. amax = ω2A2
B. amax = ω2A
C. amax = ωA2
D. amax = ωA
Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
A. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng.
C. Không thay đổi.
D. Tăng, giảm tùy thuộc giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=A cos(ωt+ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(ωt + φ) thì có vận tốc tức thời:
A. v = -Aωsin(ωt + φ)
B. v = Aωcos(ωt + φ)
C. v = Aω2sin (ωt + φ)
D. v = -Aωcos(ωt + φ)
Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa.
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hòan cùng tần số góc với li độ của vật.
D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau sau những khỏang thời gian bằng nhau.
Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và:
A. Có cùng biên độ.
B. Cùng tần số
C. Có cùng chu kỳ.
D. Không cùng pha dao động.