Bài tập trắc nghiệm Dao động điều hòa cơ bản, có lời giải (p4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa có li độ x, biên độ A, vận tốc v, gia tốc a, tần số góc ω. Đặt α = ω2A2, β = ω2x2, γ = v2 thì ta có mối quan hệ

A. (β + γ)/α = 1

B. β(α + γ) =1

C. α(β + γ ) =1

D. γ(α + βγ) =1

Câu 2:

Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là a0 và v0. Biên độ dao động là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax tần số góc  ω thì khi đi qua vị trí có tọa độ x1 sẽ có vận tốc v1 với :

A. v12 = vmax2 – ω2.x12.

B. v12 = v2max -  ω2.x12

C. v12 = ω2.x12 - v2max

D. v12 = v2max + ω2.x12

Câu 4:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  ω. Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có li độ x là:

A. v = 

B. v = ±

C. v = ω

D. v = ω

Câu 5:

Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa là x = Acos(ωt + φ), gia tốc tức thời của vật là 

A. a = -ω2x

B. a = ω2Acos(ωt + φ )

C. a = ω2x             

D. a = ω2Acos(ωt + φ )

Câu 6:

Trong dao động điều hòa giá trị cực tiểu của vận tốc là

A. vmin = ω2A

B. vmin = ωA2

C. vmin = -ωA

D. vmin = 0

Câu 7:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng

B. tỉ lệ với bình phương biên độ

C. không đổi nhưng hướng thay đổi

D. và hướng không đổi

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là

A.vmaxA

B. vmaxπA

C.vmax2πA

D.vmax2A

Câu 9:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động.

A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

Câu 10:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 11:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ:

A. 12 cm.                   

B. 24 cm.                   

C. 6 cm.         

D. 3 cm.

Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6 cos πt (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s

B. Chu kì của dao động là 0,5 s

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2

D. Tần số của dao động là 2 Hz

Câu 13:

Một chất điểm dao động theo phương trình cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:

A. 2 cm.

B. 6 cm.

C. 3 cm.

D. 12 cm.

Câu 14:

Một chất điểm dao động với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

A. 5 rad/s.

B. 10 rad/s.

C. 15 rad/s.

D. 20 rad/s.

Câu 15:

Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa

A. hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. cùng hướng chuyển động

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. ngược hướng chuyển động.

Câu 16:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là

A. (ωt +φ).

B. ω.

C. φ.

D. ωt.

Câu 17:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là

A. biên độ dao động.

B. chu kì của dao động.

C. tần số góc của dao động.

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 18:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.

C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.

D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 19:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của

A.vật có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

B.có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.

C.luôn hướng về vị trí cân bằng.

D.luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.     

Câu 20:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là

A.

B.

C.

D. 

Câu 21:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là

A. A

B. ω.

C. φ.

D. x.

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là

A. A

B. .φ

C. ω.

D. x.

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật

A. luôn có giá trị không đổi.

B. luôn có giá trị dương.

C. là hàm bậc hai của thời gian.

D. biến thiên điều hòa theo thời gian.