Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:  

A. temperature

B. serious

C. awareness

D. chemical  

Câu 2:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:  

A. ability

B. agriculture

C. development

D. contaminate 

Câu 3:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. government                       

B. agency

C. benefit       

D. diversity 

Câu 4:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. disappearance

B. vulnerable

C. conservation

D. generation 

Câu 5:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. current

B. global         

C. crisis          

D. mankind  

Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. ban

B. danger       

C. animal        

D. dam  

Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. species

B. causes

C. industries

D. nations

Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. endanger

B. verge

C. conserve    

D. diversity 

Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. thousand   

B. around

C. sound

D. young 

Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. thousand   

B. threaten

C. other          

D. think 

Câu 11:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Contamination and global warming have driven many species of animals andplants _______ the threat of extinction.

A. for

B. to

C. with

D. on

Câu 12:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

They have built a particular reserve  which is suitable _______ pandas. 

A. at   

B. upon

C. in   

D. for

Câu 13:

Chọn đáp từ đồng nghĩa với từ được in đậm: 

Many schools provide environmental education to increase students awareness of conservation needs.

A. effort         

B. benefit

C. exploitation

D. knowledge

Câu 14:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

We should do something immediately to conserve _______ nature.

A. a   

B. an   

C. the 

D. Ø

Câu 15:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Only by reproducing at a tremendous rate do many plant and animal speciesmanage______in the sea.

A. surviving    

B. to survive   

C. living    

D. to be alive

Câu 16:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Don't leave paraffin heaters in a draught or where they're_______.

A. dangerously knocked over     

B. in danger knocked over

C. in danger of being knocked over    

D.in danger of knocking over

Câu 17:

hoàn thành câu: 

Although we are aware _______ the importance of environment, we still exploitit.   

A. from

B. on  

C. for

D. of

Câu 18:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Hair colour is one of the most obvious characteristics to be used to_______people. 

A. recognise    

B. identify    

C. realise   

D. define

Câu 19:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Many people like the slow_______of  life in the countryside. 

A. step    

B. pace    

C. speed    

D. space

Câu 20:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Wild animals are________almost everywhere. 

A. serious threatened       

B. seriously threaten

C. seriously threatened     

D. serious threaten

Câu 21:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

When you have a small child in the house, you _______ leave small objects lyingaround. Such objects _______ be swallowed, causing serious injury or even death.

A. should / must

B. should not / might

C. needn't / may

D. mustn't / can't

Câu 22:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Frank's wallet is lying on the coffee table. He _______ it here last night

A. must have left

B. should have left

C. must be leaving

D. needn't leave

Câu 23:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

You _______ be rich to be a success. Some of the most successful people I knowhaven't got a penny to their name.

A. needn't

B. couldn't

C. mayn't       

D. mustn't 

Câu 24:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

If I had gone white water rafting with my friends, I _______ down the ColoradoRiver right now.  

A. should have floated

B. must be floating

C. would be floating

D. will be floating

Câu 25:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

He had to leave early, ______ he?

A. didn't   

B. mustn't    

C. hasn't   

D. shouldn't

Câu 26:

Which of the following is the best title for the passage?

A. How Ecosystems Work Better    

B. The Loss of Biodiversity

C. The Variety of Species    

D. Natural Mechanisms

Câu 27:

Which of the following is NOT a species used to replace a rich ecosystem?

A. Herbs              

B. Pine   

C. Eucalyptus  

D. Rye

Câu 28:

What is the purpose of paragraph 2?

A. To show natural mechanisms at work.

B. To give examples of the loss of biodiversity.

C. To give examples of variety of species.

D. To show how ecosystems can work better.

Câu 29:

What, according to the passage, might be the final result of the simplification of natural ecosystems?

A. The basic processes are altered.         

B. There is loss of biodiversity.

C. There is global warming.  

D. There is a change in the climate.

Câu 30:

The word "them" in line 5 refers to _____

A. Animals 

B. Meadows  

C. Species 

D. Rain forests 

Câu 31:

Tìm câu đồng nghĩa nhất với câu sau: 

There’ll be a bus later on, but we might as well walk.

A. We are quite ready to walk.

B. We would much prefer to wait for the bus.

C. We'll have to walk because the bus is late.

D.We think we will be late if we walk.

Câu 32:

Chọn câu đồng nghĩa nhất với câu sau: 

May I suggest Monday for our trip to Bristol?

A. I think we must go to Bristol on Monday.

B. I think we would be allowed to go to Bristol on Monday.

C. I think Monday is the only day we can manage for the trip.

D.I think Monday would be a good day for us to go to Bristol.

Câu 33:

Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau đây: 

Mrs Smith said, "Sam may have gone to the library." 

A. Mrs Smith knew Sam had gone to the library.

B. Mrs Smith wasn't sure where Sam had gone.

C. Sam was allowed to go to the library.

D.Sam had certainly not gone to the library.

Câu 34:

Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau đây: 

Nobody could possibly believe the story he told us

A. The story he told us was magical.

B. It's possible that he told an unreal story.

C. The story he told us was beyond belief.

D.It's possible that he told a real story.

Câu 35:

Chọn đáp án đồng nghĩa nhất với câu sau: 

It's not necessary for you to do the test. 

A. You needn't do the test.

B. You don't need to do the test.

C. You don't have to do the test.

D.All are correct.

Câu 36:
Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau: 

Species become extinct or endangerment(A) for a number of reasons (B), but the primary cause is the destruction(C) of habitat by human activities(D).

A. endangerment

B. reasons

C. destruction

D. by human activities

Câu 37:

Although(A) species evolve differently, most of them adapt(B) to a specific habitat or environment that(C) best meets their survive(D) needs.

A. Although

B. adapt

C. that

D. survive

Câu 38:

Without(A) the particularly(B) habitat, the species could(C) not survive(D).

A. Without

B. particularly

C. could

D. survive

Câu 39:

Such(A) human activities as pollution, drainage(B) of wetlands, cutting and clearing(C) of forests, urbanization, and road and dam construction has destroyed(D) or seriously damaged available habitats.

A. Such

B. drainage

C. clearing

D. has destroyed

Câu 40:

Habitat fragmentation (A) have caused (B) plant and animal species (C) in the remaining islands of habitat to losecontact with (D) others of their own kind.

A. fragmentation

B. have caused

C. species

D. with