Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. extinction
B. animal
C. classify
D. primary
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. biologist
B. seriously
C. commercial
D. identify
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. habitat
B. different
C. industry
D. introduce
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. medicine
B. endanger
C. addition
D. survival
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. derive
B. provide
C. modern
D. depend
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. animal
B. medicine
C. development
D. government
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. exploitation
B. disappearance
C. conservation
D. temperature
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. several
B. protection
C. different
D. habitat
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. commercial
B. valuable
C. habitat
D. agency
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. available
B. extinction
C. survival
D. introduce
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. threatened
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. globe
B. commerce
C. biologist
D. loss
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. destruction
B. product
C. vulnerable
D. human
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. benefit
B. extinct
C. temperature
D. wetland
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. commercial
B. chemical
C. agriculture
D. conserve
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. bamboo
B. good
C. foot
D. cook
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. cake
B. panda
C. face
D. late
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. social
B. science
C. sour
D. sure
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. attitude
B. survive
C. introduce
D. human
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. medicine
B. priority
C. crisis
D. primary