Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
A. may
B. will
C. must
D. should
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow?
- Of course not. We have a lot of things to do.
A. Must
B. Will
C. May
D. Need
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
A. must
B. could
C. might
D. needn’t
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
A. mustn't
B. needn't
C. won't
D. wouldn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A. mustn't
B. couldn't
C. can't
D. needn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
A. needn't
B. shouldn't
C. mustn't
D. can't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock?
- No, you _______.
A. Shall/mightn't
B. Must / needn't
C. Will / mayn't
D. Might / won't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.
- She _______ there waiting for us.
A. needn't sit
B. might still be sitting
C. will still be sitting
D. should have sat
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
A. must
B. needs
C. should
D. may
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before youattempt the ascent.
A. might / can
B. may / mustn't
C. can / should
D. must / needn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
A. needn't
B. must
C. mustn’t
D. should
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
A. cannot
B. must not
C. may not
D. might not
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
A. should / can't
B. have to / must
C. can / needn't
D. might / mustn't
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
A. will have had
B. might have had
C. must have had
D. should have had
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
A. should have done
B. must have done
C. will have done
D. could have done
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.
A. must have forgot
B. need have forgot
C. would have forgot
D. should have forgot
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.
A. must run
B. must have run
C. should have run
D. should run
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.
A. should have driven
B. shouldn’t have driven
C. must have driven
D. mustn’t have driven
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He arrived without his notebook. He____it.
A. should have lost
B. would have lost
C. need have lost
D. must have lost