Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 

Many modern medicines are derived _______ plants and animals.  

A. on

B. for

C. from

D.in

Câu 2:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau: 

Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.

A. awareness

B. preservation

C. support      

D. impact

Câu 3:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu dưới đây:  

World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.

A. contamination

B. energy

C. extinction

D. development

Câu 4:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây: 

The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.

 Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây: The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitatloss. (ảnh 1)

A. reserve 

B. generation 

C. natural environment 

D.diversity 

Câu 5:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.

A. disappeared

B. increased   

C. threatened

D. reduced 

Câu 6:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

Many species have become extinct each year before biologists can identify them.

A. destroy

B. drain

C. endanger

D. discover

Câu 7:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.

A. raise

B. produce

C. supply

D. reserve

Câu 8:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.

A. agencies

B. reserves

C. awareness  

D. challenges 

Câu 9:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.  

A. Biodiversity

B. Conservation

C. Globe

D.Individual 

Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed. (ảnh 1)

A. endangered

B. deforested

C. contaminated

D.polluted

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.

A. efforts

B. laws

C. results

D. reserves

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small. (ảnh 1)

A. wildlife

B. commerce

C. reserve

D.generation

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây: 

The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.

A. resources    

B. sources   

C. sorts    

D. origins

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

As the drug took________the patient became quieter.

A. force     

B. influence    

C. action    

D. effect

Câu 15:

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

A. Biology

B. Biological

C. Biologist

D. Biologically

Câu 16:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct. (ảnh 1)

A. dangerous

B. endanger

C. endangered

D. endangerment

Câu 17:

Chọn từ thích hợp điền vào chố trống: 

Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.

A. protect

B. protection

C. protective  

D. protector

Câu 18:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

The life of a spy is fraught with________

A. endanger    

B. danger    

C. dangerous  

D. dangerously

Câu 19:

Choose the correct answer:  

Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.

 Choose the correct answer:  Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats. (ảnh 1)

A. pollutes

B. pollutants

C. pollutions

D. polluters

Câu 20:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster. (ảnh 1)

A. exploit

B. exploitable

C. exploitation

D. exploitative