Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân
The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place.
A. organized
B. impressed
C. participated
D. defended
Chọn đáp án thích hợp hoàn thành câu:
At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar.
A. in
B. for
C. with
D. on
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly.
A. hosting
B. participating
C. achieving
D. succeeding
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed.
A. over
B. at
C. for
D. from
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy.
A. enthusiast
B. player
C. energy
D. programmer
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold _______.
A. present
B. award
C. medal
D. reward
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.
A. Wrestling
B. Bodybuilding
C. Weightlifting
D. Badminton
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "_______, Honesty and Fair Play"
A. Performance
B. Delegation
C. Participation
D. Solidarity
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities.
A. games
B. event
C. work
D. situation
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an _____ example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method.
A. festival
B. peaceful
C. energetic
D. outstanding
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
In the 22nd SEA Games in 2000, the country _______ the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes.
A. defended
B. cost
C. topped
D. ranked
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:
To improve its athletes' _______, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries.
A. team
B. competitor
C. appearance
D. performance
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter _______ in 1948.
A. distance
B. title
C. runner
D. sport
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She won the race in _______ time and got the gold medal.
A. included
B. durable
C. rank
D. record
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu:
How many _______ took part in the 22nd SEA Games?
A. compete
B. competitors
C. competitions
D. competitor
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "_______ for Peace".
A. Cooperate
B. Cooperation
C. Cooperative
D. Cooperatively
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The _______ wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition.
A. organize
B. organization
C. organizable
D. organizers
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good _______ in every aspect.
A. prepare
B. preparation
C. preparative
D. preparator
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
ASEAN press praised the great _______ of Vietnamese athletes at the 22nd SEA Games.
A. sports
B. sportsman
C. sporting
D. sportsmanship
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trón:
The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many _______ volunteers.
A. support
B. supporter
C. supportive
D. supportively