Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Ngữ âm có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. product       

B. postpone        

C. purpose         

D. postcard

Câu 2:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. element       

B. elephant                  

C. elegant            

D. elaborate 

Câu 3:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. computer   

B. committee       

C. museum      

D. company 

Câu 4:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. textile                   

B. silence             

C. believe            

D. nothing

Câu 5:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. childbearing      

B. homemaking   

C. politics           

D. involvement 

Câu 6:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. deny

B. legal

C. women

D. limit 

Câu 7:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. human

B. mother

C. struggle

D. belief 

Câu 8:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. opportunity

B. economic

C. society

D. intellectual 

Câu 9:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. history

B. natural

C. pioneer

D. business 

Câu 10:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

A. advocate

B. consider

C. cultural

D. period 

Câu 11:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. won        

B. gone              

C. none                

D. so

Câu 12:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. bear   

B. hear  

C. tearing        

D. pea

Câu 13:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. comfortable          

B. come            

C. some               

D. comb 

Câu 14:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. arrived

B. linked

C. lived

D. opened 

Câu 15:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. transfer       

B. station            

C. cable              

D. stable

Câu 16:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. women          

B. movie        

C. lose            

D. prove 

Câu 17:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. intellectual  

B. international    

C. interview     

D. responsibility 

Câu 18:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. rear        

B. bear              

C. fear              

D. dea

Câu 19:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. believed

B. considered

C. advocated

D. controlled 

Câu 20:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

A. throughout

B. although

C. right

D. enough