Bài tập xác định số oxi hóa của các nguyên tố hóa học

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số oxi hóa của iron, oxygen, hydrogen, sodium trong Fe, O2, H2, Na lần lượt là

+3, -2, +1, +1.
0, 0, 0, 0.
+2, -2, +1, +1.
+3, -2, 0, 0.
Câu 2:

Số oxi hóa của magnesium trong MgO là

0.
+1.
+2.
-2.
Câu 3:

Số oxi hóa của chlorine trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là

0, -1, -1.
0, +1, +1.
0, -1, +1.
0, 0, 0.
Câu 4:

Số oxi hóa của hydrogen trong HCl, HNO3, H2SO4, H2 lần lượt là

+1, +1, 0, 0.
+1, +1, -2, 0.
+1, +1, +1, 0.
0, 0, 0, +1.
Câu 5:

Số oxi hóa của fluorine trong F2, HF và OF2 lần lượt là

0, 0, 0.
0, -1, -1.
-1, -1, -1.
0, -1, +1.
Câu 6:

Số oxi hóa của sodium trong Na, NaCl lần lượt là

+1, 0.
0, +1.
+1, +1.
0, -1.
Câu 7:

Số oxi hóa của magnesium trong MgCl2

+1.
+2.
0.
-2
Câu 8:

Số oxi hóa của iron và chlorine trong FeCl3 lần lượt là

+3, +1.
+3, -1.
-1, +3.
+1, -3.
Câu 9:

Số oxi hóa của sodium, magnesium, aluminium trong Na+, Mg2+, Al3+ lần lượt là

-1, -2, -3.
+1, +2, +3.
-1, +2, +3.
+1, +2, -3.
Câu 10:

Số oxi hóa của nitrogen trong NO3-

+6.
+5.
+4.
+3.
Câu 11:

Số oxi hóa của lưu huỳnh (sulfur) trong SO42-

+2.
+4.
+6.
-2.
Câu 12:

Số oxi hóa của carbon trong HCO3- và CO32- lần lượt là

+2, +4.
-2, -4.
-1, -2.
+4, +4.
Câu 13:

Số oxi hóa của manganese (Mn) trong KMnO4

+1.
+5.
+7.
-2.
Câu 14:

Số oxi hoá của nitrogen (N) trong NH4NO3

-3, -3.
+3, +5.
-3, +5.
+5, +5.
Câu 15:

Số oxi hóa của iron (Fe) và sulfur (S) trong FeS2 lần lượt là

+2, -2.
+3, -3.
+2, -1.
-2, +1.

Các bài liên quan

Kiến thức bổ ích có thể giúp đỡ bạn rất nhiều: