Bài trắc nghiệm dao động điện từ chọn lọc cực hay có lời giải - đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8μF , lấy π2=10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số

A. 1250 Hz

B. 5000 Hz

C. 2500 Hz

D. 625 Hz

Câu 2:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A.19 μs

B.127 μs

C.μs

D.27 μs

Câu 3:

Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10(μC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10π A . Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A.1 μs

B.μs

C.0.5μs

D.6.28 μs

Câu 4:

Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung6π (μF). Điện áp cực đại trên tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số góc

A. 450 (rad/s).

B. 500 (rad/s).

C. 250 (rad/s).

D. 125 rad/s.

Câu 5:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μHvà một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. t  2.10-8 đến  3.10-7

B. t  4.10-8 đến  3,2.10-7

C. t  2.10-8 đến  3,6.10-7

D. t  4.10-8 đến  2,4.10-7

Câu 6:

Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 μF . Biết điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 (rad/s). Độ tự cảm của cuộn dây là 

A. 0,25 H

B.0.35 H

C. 0,5 H

D. 0.4 H

Câu 7:

Một mạch dao động LC tụ điện có điện dung 102π2F và cuộn dây thuần cảm. Sau khi thu được sóng điện từ thì năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên với tần số bằng 1000 Hz. Độ tự cảm của cuộn dây là 

A. 0,1 mH

B. 0,21 mH

C. 1 mH

D. 2 mH

Câu 8:

Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi bốn lần thì chu kì dao động riêng của mạch là

AT2

B. 2T

C. 0,5T

D.0,5T2

Câu 9:

Một mạch dao động LC lí tưởng có thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi 

A. 5 lần

B. 16 lần

C. 160 lần

D. 25 lần.

Câu 10:

Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là: 

A. 2,5 nF

B.5 μF

C. 25 nF

D.5 μF

Câu 11:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,52 A

B. 7,52 mA

C. 0.15 mA

D. 0,15 A.

Câu 12:

Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2 μF và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch.

A,104rad/s; 0,112 A

B.104rad/s; 0,12A

C.1000rad/s; 0,11A

D.104rad/s; 0,11 A

Câu 13:

Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i=0,04cos20t(A) (với t đo bằng μs). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện.

A.1012

B. 0,002 

C. 0,004 

D. 2 nC

Câu 14:

Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng

A. 3 mA

B. 6 mA

C. 9 mA

D. 12 mA

Câu 15:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (μF). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dòng là 0,045  (A).

A. 4 (V)

B. 8 (V)

C.43 (V)

D. 42 (V) 

Câu 16:

Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 (μF) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 (μF) và cường độ dòng điện trong mạch 303 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 50 mH

B. 60 mH

C. 70 mH

D. 40 mH 

Câu 17:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i=0,12cos2000t(A)  (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A.312V

B.313V

C. 315 V

D. 314 V

Câu 18:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 thì điện tích trên tụ điện là 

A. 6.10-10C

B. 8.10-10C

C. 2.10-10C

D. 4.10-10C

Câu 19:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,032A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 1514μF. Tần số góc của mạch là

A.2.103 rad/s

B.5.104 rad/s

C.5.103 rad/s

D.25.104 rad/s

Câu 20:

Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 

A.0,25.I02

B.0,5.I03

C.0,6.I0

D.0,8.I0

Câu 21:

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là 

A.0,75.U0

B.0,5.U03

C.0,5.U0

D.0,25.U03

Câu 22:

Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2=2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q0<q<Q0 thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là

A. 0,25

B. 0,5          

C. 4

D. 2

Câu 23:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2μs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3μCsau đó 1μs dòng điện có cường độ 4πA. Tìm điện tích cực đại trên tụ.

A.10-6 C

B.5.10-5C

C.5.10-6C

D.10-4C

Câu 24:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10-7, sau đó 3T4 cường độ dòng điện trong mạch bằng1,2π.103 A . Tìm chu kì T.

A.10-3s 

B.10-4s 

C.5.10-3s

D.5.10-4s

Câu 25:

Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1q2 với4q12+q22=1,3.1017, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :

A. 10 mA

B. 6 mA

C. 4 mA

D. 8 mA 

Câu 26:

Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,5 (μF)và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động.

A.3,6μJ

B.9μJ

C.3,8μJ

D.4μJ

Câu 27:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây có độ tự cảm 5 mH. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của tụ và năng lượng điện từ là

A. 200 nF và 2.25.10-7J

B. 20 nF và 5.10-10J

C. 10 nF và 25.10-10J

D. 10 nF và 3.10-10J

Câu 28:

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng

A.105 J

B.5.105 J

C.9.105 J

D.4.105 J

Câu 29:

Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C=5μF, hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U0=12 V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là

A.1,6.10-4 J và 2 . 10-4 J

B.2.10-4 J và 6 . 10-4 J

C.2,5.10-4 J và 1,1.10-4 J

D.1,6.10-4 J và 8 . 10-4 J

Câu 30:

Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 8 (pF) và một cuộn cảm có độ tự cảm 200μH. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Năng lượng dao động của mạch là 0.25μJ. Tính giá trị cực đại của dòng điện và hiệu điện thế trên tụ.

A. (0,05 A; 240 V)

B. (0,05 A; 250 V) 

C. (0,04 A; 250 V)

D. (0,04 A; 240 V)