Bảng số liệu

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.

 

Chất rắn

Chất lỏng

Chất khí

Kim loại

77

1

0

Á kim

7

0

0

Phi kim

6

1

11

Số kim loại chất lỏng là

A.78

B.7

C.1

D.2

Câu 2:

Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.

 

Chất rắn

Chất lỏng

Chất khí

Kim loại

77

1

0

Á kim

7

0

0

Phi kim

6

1

11

Tính tỷ lệ phi kim trong tổng số chất rắn và chất lỏng ở bảng trên.

A.\[\frac{7}{{18}}\]

B. \[\frac{7}{{92}}\]

C. \[\frac{7}{{103}}\]

D. \[\frac{{92}}{{103}}\]

Câu 3:

Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.

 

Chất rắn

Chất lỏng

Chất khí

Kim loại

77

1

0

Á kim

7

0

0

Phi kim

6

1

11

Số á kim ít hơn kim loại bao nhiêu phần trăm?

A.80%

B.90%

C.91%

D.92%

Câu 4:

Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.

 

Chất rắn

Chất lỏng

Chất khí

Kim loại

77

1

0

Á kim

7

0

0

Phi kim

6

1

11

Số chất rắn trong số phi kim chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

A.\[\frac{1}{3}\]

B. \[\frac{1}{{15}}\]

C. \[\frac{1}{5}\]

D. \[\frac{6}{{103}}\]

Câu 5:

Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:

Thôn

Vụ đông xuân

Vụ hè thu

Năng suất(tạ/ha)

Sản lượng

(tấn)

Năng suất(tạ/ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Thôn 1

38

608

32

168

Thôn 2

34

578

33

160

Thôn 3

36

684

34

172

Tổng

 

1870

 

500

Năng suất lúa trung bình vụ đông xuân của cả xã là

A.36 (tạ/ha)

B.34 (tạ/ha)

C.35 (tạ/ha)         

D.38(tạ/ha)

Câu 6:

Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:

Thôn

Vụ đông xuân

Vụ hè thu

Năng suất(tạ/ha)

Sản lượng

(tấn)

Năng suất(tạ/ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Thôn 1

38

608

32

168

Thôn 2

34

578

33

160

Thôn 3

36

684

34

172

Tổng

 

1870

 

500

Tính năng suất lúa trung bình của thôn 1 cả năm 2018.

A.36(tạ/ha)     

B.33(tạ/ha)     

C.34 (tạ/ha)    

D.35 (tạ/ha)

Câu 7:

Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:

Thôn

Vụ đông xuân

Vụ hè thu

Năng suất(tạ/ha)

Sản lượng

(tấn)

Năng suất(tạ/ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Thôn 1

38

608

32

168

Thôn 2

34

578

33

160

Thôn 3

36

684

34

172

Tổng

 

1870

 

500

Tính năng suất lúa trung bình của xã trong cả năm 2018.

A.36 (tạ/ha)    

B.33(tạ/ha)

C.34,5(tạ/ha)

D.37 (tạ/ha)

Câu 8:

Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:

Thôn

Vụ đông xuân

Vụ hè thu

Năng suất(tạ/ha)

Sản lượng

(tấn)

Năng suất(tạ/ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Thôn 1

38

608

32

168

Thôn 2

34

578

33

160

Thôn 3

36

684

34

172

Tổng

 

1870

 

500

Tỷ lệ sản lượng lúa thôn 3 trong cả xã là

A.\[\frac{9}{{25}}\]

B. \[\frac{{16}}{{25}}\]

C. \[\frac{7}{{20}}\]

D. \[\frac{9}{{16}}\]

Câu 9:

Cho bảng sau:

Sản phẩm

Giá cho một sản phẩm (VNĐ)

Số lượng đã bán

Mẫu AT350

3 000 000

20

Mẫu U32

2 450 000

80

Mẫu GY53

3 500 000

62

Mẫu CDP3

4 050 000

38

Mẫu AP14

2 750 000

40

Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.

Giá trung bình của một mẫu điện thoại là bao nhiêu?

A.3 150 000 đồng

B.3 070 000 đồng

C.3 500 000 đồng

D.3 510 000 đồng

Câu 10:

Cho bảng sau:

Sản phẩm

Giá cho một sản phẩm (VNĐ)

Số lượng đã bán

Mẫu AT350

3 000 000

20

Mẫu U32

2 450 000

80

Mẫu GY53

3 500 000

62

Mẫu CDP3

4 050 000

38

Mẫu AP14

2 750 000

40

Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.

Doanh số bán hàng của mẫu nào nhiều nhất trong các mẫu sau?

A.CDP3

B.AT350

C.U32

D.AP14

Câu 11:

Cho bảng sau:

Sản phẩm

Giá cho một sản phẩm (VNĐ)

Số lượng đã bán

Mẫu AT350

3 000 000

20

Mẫu U32

2 450 000

80

Mẫu GY53

3 500 000

62

Mẫu CDP3

4 050 000

38

Mẫu AP14

2 750 000

40

Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.

Doanh số bán hàng của mẫu nào chiếm gần 15% doanh số bán hàng của cả tháng 2 nhất?

A.GY53

B.CDP3

C.AT350

D.AP14

Câu 12:

Cho bảng sau:

Sản phẩm

Giá cho một sản phẩm (VNĐ)

Số lượng đã bán

Mẫu AT350

3 000 000

20

Mẫu U32

2 450 000

80

Mẫu GY53

3 500 000

62

Mẫu CDP3

4 050 000

38

Mẫu AP14

2 750 000

40

Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.

Doanh số của những mẫu nào sau đây chiếm hơn 25% doanh số tháng 2?

A.30 chiếc GY53 và 20 chiếc CDP3

B.40 chiếc U32 và 30 chiếc AP14

C.20 chiếc AT350 và 30 chiếc CDP3

D.10 chiếc CDP3 và 50 chiếc U32

Câu 13:

Khi bệnh nhân được tiêm penicillin, thận sẽ bắt đầu loại bỏ penicillin ra khỏi cơ thể. Bảng dưới đây cho thấy nồng độ penicillin trong máu của bệnh nhân từ 5 phút đến 20 phút ngay sau khi tiêm penicillin một lần.

Số phút sau khi tiêm

Nồng độ penicillin

(\[\mu g/ml\])

0

200

5

152

10

118

15

93

20

74

Nồng độ penicillin trong máu người là 120 \[\mu g/ml\] sau khi tiêm được bao nhiêu phút?

A.0 đến 5 phút

B.5 phút

C.10 đến 15 phút

D.5 đến 10 phút

Câu 14:

Khi bệnh nhân được tiêm penicillin, thận sẽ bắt đầu loại bỏ penicillin ra khỏi cơ thể. Bảng dưới đây cho thấy nồng độ penicillin trong máu của bệnh nhân từ 5 phút đến 20 phút ngay sau khi tiêm penicillin một lần.

Số phút sau khi tiêm

Nồng độ penicillin

(\[\mu g/ml\])

0

200

5

152

10

118

15

93

20

74

Khối lượng microgam \[(\mu g)\;\]penicillin có trong 1 ml máu bệnh nhân sau khi tiêm 5 phút là

A.200

B.152

C.118

D.93

Câu 15:

Khi bệnh nhân được tiêm penicillin, thận sẽ bắt đầu loại bỏ penicillin ra khỏi cơ thể. Bảng dưới đây cho thấy nồng độ penicillin trong máu của bệnh nhân từ 5 phút đến 20 phút ngay sau khi tiêm penicillin một lần.

Số phút sau khi tiêm

Nồng độ penicillin

(\[\mu g/ml\])

0

200

5

152

10

118

15

93

20

74

Theo bảng, khối lượng microgam (\[\mu g\])  penicillin có trong 10 ml máu bệnh nhân sau khi tiêm 5 phút nhiều hơn số lượng có trong 8ml máu sau khi tiêm 10 phút là bao nhiêu?

A.765

B.67

C.576

D.756

Câu 16:

Khi bệnh nhân được tiêm penicillin, thận sẽ bắt đầu loại bỏ penicillin ra khỏi cơ thể. Bảng dưới đây cho thấy nồng độ penicillin trong máu của bệnh nhân từ 5 phút đến 20 phút ngay sau khi tiêm penicillin một lần.

Số phút sau khi tiêm

Nồng độ penicillin

(\[\mu g/ml\])

0

200

5

152

10

118

15

93

20

74

Khối lượng penicillin trong bao nhiêu ml máu giảm 642 \[\mu g\] sau khi tiêm được 15 phút?

A.12

B.6

C.60

D.558

Câu 17:

 Cho bảng sau:

 

Đồng ý

Không đồng ý

Nam

150

90

Nữ

107

173

Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.

Số nữ chấp thuận nhiều hơn hay ít hơn không chấp thuận bao nhiêu người?

A.Nhiều hơn 66 người

B.Ít hơn 66 người

C.Nhiều hơn 6 người

D.Ít hơn 6 người.

Câu 18:

 Cho bảng sau:

 

Đồng ý

Không đồng ý

Nam

150

90

Nữ

107

173

Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.

Số nam chấp thuận đề suất ngân sách nhà nước chiếm bao nhiêu phần trăm số người khảo sát?

A.28,85%

B.58,37%

C.62,5%

D.46,15%

Câu 19:

 Cho bảng sau:

 

Đồng ý

Không đồng ý

Nam

150

90

Nữ

107

173

Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.

Nếu có n phụ nữ đã chuyển từ phiếu bầu không sang phiếu bầu có thì tỷ lệ số phiếu bầu đồng ý trên phiếu bầu không đồng ý của nam và nữ bằng nhau. Giá trị của n là

A.62

B.66

C.68

D.70

Câu 20:

 Cho bảng sau:

 

Đồng ý

Không đồng ý

Nam

150

90

Nữ

107

173

Bảng trên cho thấy kết quả của một cuộc khảo sát với 520 người trưởng thành được hỏi liệu họ có chấp thuận đề xuất ngân sách nhà nước gần đây hay không.

Nếu cuộc khảo sát này đại diện cho toàn bộ dân số của cả nước, trong đó có 32760 người dự kiến sẽ bỏ phiếu cho cuộc trưng cầu ý dân về ngân sách này. Số lượng nam giới dự kiến sẽ bỏ phiếu là

A.9450

B.15120

C.19270

D.20475

Câu 21:

Số giờ làm việc trung bình hàng tuần đối với người lao động toàn thời gian và bán thời gian của một số nước được thống kê trong bảng sau:

Đối với người lao động nữ làm việc toàn thời gian, số giờ làm việc trung bình ở Hy Lạp chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số giờ làm việc trung bình của nữ ở cả 4 quốc gia? 

A.25,9%

B.31%

C.20,9%

D.27,9%

Câu 22:

Số giờ làm việc trung bình hàng tuần đối với người lao động toàn thời gian và bán thời gian của một số nước được thống kê trong bảng sau:

Đối với người lao động nam làm việc toàn thời gian, số giờ làm việc trung bình ở Hà Lan chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số giờ làm việc trung bình của nam ở cả 4 quốc gia?

A.25% 

B.24% 

C.28% 

D.30% 

Câu 23:

Số giờ làm việc trung bình hàng tuần đối với người lao động toàn thời gian và bán thời gian của một số nước được thống kê trong bảng sau:

Ở quốc gia nào, số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ cao hơn những quốc gia còn lại?

A.Hy Lạp

B.Hà Lan

C.Anh

D.Nga

Câu 24:

Số giờ làm việc trung bình hàng tuần đối với người lao động toàn thời gian và bán thời gian của một số nước được thống kê trong bảng sau:

Số giờ làm việc TB của người LĐ nam (toàn thời gian và bán thời gian) nhiều hơn số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ (toàn thời gian và bán thời gian) là bao nhiêu phần trăm?

A.4%

B. 2,1%

C.1,1%

D.3%

Câu 25:

Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu nhập được tài liệu sau:

Số con bò cho sản lượng sữa hàng ngày cao nhất của nông trường là bao nhiêu ?

A.12 con 

B.15 con 

C.85 con 

D.25 con

Câu 26:

Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu nhập được tài liệu sau:

Số bò cho sản lượng sữa trên 13 lít sữa/ ngày chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bò?

A.80%

B.20%

C.40%

D.50%

Câu 27:

Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu nhập được tài liệu sau:

Sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò là

A.13 lít

B.12,52 lít

C.12,58 lít

D.12,3 lít

Câu 28:

Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu nhập được tài liệu sau:

Số con bò cho sản lượng từ 11 – 13 lít sữa/ ngày nhiều hơn số con bò cho sản lượng sữa từ 15 – 17 lít sữa/ngày là bao nhiêu phần trăm?

A.160%

B.240%

C.140%

D.40%

Câu 29:

Trong một nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu nhập được tài liệu sau:

Số con bò cho sản lượng sữa hàng ngày cao nhất của nông trường là bao nhiêu ?

A.12 con 

B.15 con 

C.85 con 

D.25 con

Câu 30:

Cho bảng số liệu sau:

(Nguồn: Từ Tổng cục Thống kê)

Theo ước tính năm 2018 số giày, dép có đế hoặc mũ bằng da là bao nhiêu đôi?

A.553.315 nghìn đôi

B.283.298 nghìn đôi

C.241.069 nghìn đôi

D.524.367 nghìn đôi

Câu 31:

Cho bảng số liệu sau:

Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên ngành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:

STT

Lĩnh vực việc làm

Khóa tốt nghiệp 2015

Khóa tốt nghiệp 2016

Nữ

Nam

Nữ

Nam

1

Giảng dạy

25

45

25

65

2

Ngân hàng

23

186

20

32

3

Lập trình

25

120

12

58

4

Bảo hiểm

12

100

3

5

Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong lĩnh vực Lập trình là bao nhiêu?

A.30%

B.15%

C.20%

D.27%

Câu 32:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

Năm

2010

2014

2015

2017

Diện tích (nghìn ha)

129,9

132,6

133,6

129,3

Sản lượng (nghìn tấn)

834,6

981,9

1012,9

1040,8

 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng chè trung bình của nước ta giai đoạn 2010 - 2017. 

A.967,55 nghìn tấn

B.967,57 nghìn tấn

C.977,56 nghìn tấn

D.976,54 nghìn tấn

Câu 33:

Bảng dưới đây phân loại 103 nguyên tố là kim loại, á kim hoặc phi kim và ở dạng rắn, lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.

 

Chất rắn

Chất lỏng

Chất khí

Kim loại

77

1

0

Á kim

7

0

0

Phi kim

6

1

11

Số kim loại chất lỏng là

A.78

B.7

C.1

D.2

Câu 34:

Một cuộc thăm dò ý kiến về một dự án bảo vệ môi trường được thống kê dưới bảng sau:

Nhóm tuổi

Đồng ý

Không đồng ý

Không bày tỏ ý kiến

18 đến 39

918

204

502

40 đến 64

1040

502

102

65  trở lên

604

420

115

Tổng

2562

1126

719

Số người không đồng ý dự án dưới 65 tuổi

A. 420

B.706

C.1126

D.3268

Câu 35:

Kết quả thi toán của kì thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2020-2021 của học sinh lớp 12 trường THPT A được thống kê dưới bảng sau:

Điểm

Giới tính

Nam

Nữ

Dưới 6

25

24

Từ 6 đến dưới 8

80

75

Từ 8 trở lên

20

16

Số học sinh trên 8 điểm chiếm bao nhiêu phần trăm?

A.20

B.36

C.15

D.16

Câu 36:

Các hành vi không khai báo, khai báo không trung thực hoặc che giấu hiện trạng bệnh của bản thân hoặc người khác mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A đều bị xử phạt theo quy định của pháp luật.

Hành vi nào sau đây có mực xử phạt hành chính cao nhất:

A.Che giấu tình trạng bệnh của bản thân hoặc của người khác khi mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A. Từ chối hoặc trốn tránh việc áp dụng quyết định cách ly y tế của cơ quan có thẩm quyền.

B.Không tổ chức thực hiện cách ly y tế đối với người mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A.

C.Không thực hiện khai báo về kiểm dịch biên giới theo quy định; từ chối kiểm tra y tế đối với đối tượng phải kiểm dịch y tế.

D.Không thực hiện yêu cầu kiểm tra và xử lý y tế đối với phương tiện vận tải trước khi ra khỏi vùng có dịch trong tình trạng khẩn cấp về dịch

Câu 37:

Kết quả thi toán của kì thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2020-2021 của học sinh lớp 12 trường THPT A được thống kê dưới bảng sau:

Điểm

Giới tính

Nam

Nữ

Dưới 6

25

24

Từ 6 đến dưới 8

80

75

Từ 8 trở lên

20

16

Tỷ lệ học sinh có điểm toán dưới 6 trong số học sinh nam là

A.\[\frac{{25}}{{49}}\]

B. \[\frac{1}{4}\]

C. \[\frac{1}{5}\]

D. \[\frac{5}{{48}}\]

Câu 38:

Kết quả thi toán của kì thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2020-2021 của học sinh lớp 12 trường THPT A được thống kê dưới bảng sau:

Điểm

Giới tính

Nam

Nữ

Dưới 6

25

24

Từ 6 đến dưới 8

80

75

Từ 8 trở lên

20

16

Số học sinh nữ từ 6 điểm trở lên ít hơn số học sinh nam từ 6 điểm trở lên điểm bao nhiêu phần trăm?

A.91%

B.9%

C.100%

D.7,75%