Bất phương trình mũ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{3^x}}}{{{7^{{x^2} - 4}}}}\]. Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?

A.\[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow x - 2 - \left( {{x^2} - 4} \right){\log _3}7 > 0\]

B. \[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\ln 3 - \left( {{x^2} - 4} \right)\ln 7 > 0\]

C. \[f\left( x \right) > 9{\rm{\;}} \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\log 3 - \left( {{x^2} - 4} \right)\log 7 > 0\]

D. \[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right){\log _{0,2}}3 - \left( {{x^2} - 4} \right){\log _{0,2}}7 > 0\]

Câu 2:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[{5^{x + 1}} - \frac{1}{5} > 0\]

A.\[S = \left( {1; + \infty } \right).\]

B. \[S = \left( { - 1; + \infty } \right).\]

C. \[S = \left( { - 2; + \infty } \right).\]

D. \[S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\]

Câu 3:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{5^x} < 7 - 2x\]

A.R

B.\[\left( { - \infty ;1} \right)\]

c. \[\left( {1; + \infty } \right)\]

D. \[\emptyset \]

Câu 4:

Tập hợp nghiệm của bất phương trình: \[{3^{3x - 2}} + \frac{1}{{{{27}^x}}} \le \frac{2}{3}\] là:

A.(2;3)                                   

B.(1;2)                            

C.{3}                        

D.\[\left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\]

Câu 5:

Nghiệm của bất phương trình \[{e^x} + {e^{ - x}} < \frac{5}{2}\] là

A.\[x < - \ln 2\] hoặc\[x > \ln 2\]

B. \[ - \ln 2 < x < \ln 2\]

C.\(x < \frac{1}{2}\) hoặc x>2

D.\(\frac{1}{2} < x < 2\)

Câu 6:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{7^x} \ge 10 - 3x\]

A.\[\left[ {1; + \infty } \right)\]

B. \[( - \infty ;1]\]

C. \[\left( { - \infty ;\frac{{10}}{3}} \right)\]

D. \[\left( {\frac{{10}}{3}; + \infty } \right)\]

Câu 7:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} \ge 2\].

A.\[\left( { - \infty ; - 1} \right]\]

B. \[\left[ { - 1; + \infty } \right)\]

C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]

D. \[\left( { - 1; + \infty } \right)\]

Câu 8:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[{2^{x - 1}} > {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{\frac{1}{x}}}\]

A.\[(0, + \infty )\]

B. \[( - \infty , + \infty )\]

C. \[(2, + \infty )\]

D. \[( - \infty ,0)\]

Câu 9:

Bất phương trình \[{\left( {\sqrt 2 } \right)^{{x^2} - 2x}} \le {\left( {\sqrt 2 } \right)^3}\]có tập nghiệm là:

A.\[\left[ { - 2;1} \right]\]

B. \[\left( {2;5} \right)\]

C. \[\left[ { - 1;3} \right]\]

D. \[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\]

Câu 10:

Bất phương trình \[{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} > {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{x + 2}}\]có tập nghiệm là:

A.\[\left( { - 1; + \infty } \right)\]

B. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]

C. \[\left( {2; + \infty } \right)\]

D. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]

Câu 11:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \[{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\sqrt {{x^2} - 3x - 10} }} > {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{x - 2}}\]

A.Vô số

B.0

C.9

D.1

Câu 12:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \[{\left( {\frac{1}{5}} \right)^{{x^2} - 2x}} \ge \frac{1}{{125}}\]

A.Vô số

B.6

C.4

D.5

Câu 13:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {5^x}{.9^{{x^3}}}\], chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:

A.\[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow {\log _9}5 + {x^2} > 0\]

B. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x.\ln 5 + {x^3}\ln 9 > 0\]

C. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x{\log _9}5 + {x^3} > 0\]

D. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x + {x^3}{\log _5}9 > 0\]

Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\left( {{x^2} + x + 1} \right)^x} < 1\] là:

A.\[\left( {0; + \infty } \right)\]

B. \[\left( { - \infty ;0} \right)\]

C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]

D. \[\left( {0;1} \right)\]

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình \[{3^{\sqrt {2x} + 1}} - {3^{x + 1}} \le {x^2} - 2x\] là:

A.\[\left( {0; + \infty } \right)\]

B. \[\left[ {0;2} \right]\]

C. \[\left[ {2; + \infty } \right)\]

D. \[\left[ {2; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\]

Câu 16:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có bảng biến thiên như sau:Bất phương trình (ảnh 1)

Bất phương trình \[f(x) < {e^x} + m\;\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;1} \right)\] khi và chỉ khi:

A.\[m \ge f\left( 1 \right) - e\]

B. \[m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{e}\]

C. \[m \ge f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{e}\]

d. \[m > f\left( 1 \right) - e\]

Câu 17:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \[{4^x} - {5.2^x} + 4 < 0\]là:

A.1

B.2

C.0

D.3

Câu 18:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[\left( {{3^{{x^2} - x}} - 9} \right)\left( {{2^{{x^2}}} - m} \right) \le 0\]có 5 nghiệm nguyên?

A.65021

B.65024

C.65022

D.65023

Câu 19:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn \[{\left( {{2^n} + {3^n}} \right)^{2020}} < {\left( {{2^{2020}} + {3^{2020}}} \right)^n}\]. Số phần tử của S là:

A.8999

B.2019       

C.1010       

D.7979

Câu 20:

Cho x;y là hai số thực dương thỏa  mãn \[x \ne y\;\] và \[{\left( {{2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}}} \right)^y} < {\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)^{3y}}\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = \frac{{{x^2} + 3{y^2}}}{{xy - {y^2}}}\]

A.\[\min P = \frac{{13}}{2}.\]

B. \[\min P = \frac{9}{2}.\]

C. \[\min P = - 2.\]

D. \[\min P = 6.\]

Câu 21:

Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình \[{4^x} - (m + 1){2^x} + m < 0\;\]vô nghiệm?

A.2

B.vô số

C.1

D.0