Biểu đồ tròn

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho biểu đồ hình tròn:

Hình tròn ở trên đại diện doanh số quảng cáo hàng tháng của bốn nhân viên bán hàng M, N, P, Q tại một trang web truyền thông. Trong tháng, doanh thu của M chiếm 25% tổng doanh thu, N có doanh thu là 3 000 000 đồng, P có doanh thu là 5 000 000 đồng và Q có doanh thu là 10 000 000 đồng.

Doanh thu của M được biểu diễn trên đường tròn là phần nào?

A.Phần A

B.Phần B

C.Phần C       

D.Phần D

Câu 2:

Cho biểu đồ hình tròn:

Hình tròn ở trên đại diện doanh số quảng cáo hàng tháng của bốn nhân viên bán hàng M, N, P, Q tại một trang web truyền thông. Trong tháng, doanh thu của M chiếm 25% tổng doanh thu, N có doanh thu là 3 000 000 đồng, P có doanh thu là 5 000 000 đồng và Q có doanh thu là 10 000 000 đồng.

Phần nào đại diện cho doanh thu của P?

A.Phần A

B.Phần B       

C.Phần C

D.Phần D

Câu 3:

Cho biểu đồ hình tròn:

Hình tròn ở trên đại diện doanh số quảng cáo hàng tháng của bốn nhân viên bán hàng M, N, P, Q tại một trang web truyền thông. Trong tháng, doanh thu của M chiếm 25% tổng doanh thu, N có doanh thu là 3 000 000 đồng, P có doanh thu là 5 000 000 đồng và Q có doanh thu là 10 000 000 đồng.

Tổng doanh thu tháng 2 của cả 4 nhân viên này là bao nhiêu?

A.22 500 000 đồng

B.24 000 000 đồng

C.25 000 000 đồng

D.27 000 000 đồng

Câu 4:

Theo thống kê, cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2016 theo các ngành kinh tế nước ta được biểu diễn bằng biểu đồ bên dưới:

Biết rằng số lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2015 là 53,1105 triệu người và số lao động ngành công nghiệp chế biến, chế tạo năm 2016 tăng 7% so với năm 2015.

Số lao động từ 15 tuổi trở lên trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo năm 2015 là bao nhiêu người?

A.8444570

B.9028785

C.844457

D.902879

Câu 5:

Theo thống kê, cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2016 theo các ngành kinh tế nước ta được biểu diễn bằng biểu đồ bên dưới:

Biết rằng số lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2015 là 53,1105 triệu người và số lao động ngành công nghiệp chế biến, chế tạo năm 2016 tăng 7% so với năm 2015.

Số lao động từ 15 tuổi trở lên trong ngành công nghiệp chế biến, chế tạo năm 2016 là

A.9035690

B.591120

C.8444570

D.9660800

Câu 6:

Theo thống kê, cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2016 theo các ngành kinh tế nước ta được biểu diễn bằng biểu đồ bên dưới:

Biết rằng số lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2015 là 53,1105 triệu người và số lao động ngành công nghiệp chế biến, chế tạo năm 2016 tăng 7% so với năm 2015.

Số lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2016 là bao nhiêu người?

A.53151118

B.1536067

C.10571757

D.56828239

Câu 7:

Theo thống kê, cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2016 theo các ngành kinh tế nước ta được biểu diễn bằng biểu đồ bên dưới:

Biết rằng số lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2015 là 53,1105 triệu người và số lao động ngành công nghiệp chế biến, chế tạo năm 2016 tăng 7% so với năm 2015.

Số lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2016 làm trong ngành khai khoáng là bao nhiêu nghìn người?

A.21260447

B.212,604

C.2126045

D.22110865

Câu 8:

Cho biểu đồ phân bố tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất một loại sản phẩm của công ty A trong tháng 11 năm 2020 như sau:

Nếu nhà sản suất phải trả 20 triệu đồng tiền lương cho công nhân thì chi phí vận chuyển là

A.4,29 triệu      

B.3,57 triệu

C.93,33 triệu

D.5,6 triệu

Câu 9:

Cho biểu đồ phân bố tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất một loại sản phẩm của công ty A trong tháng 11 năm 2020 như sau:

Nếu giá sản phẩm được cộng thêm 18% thì sản phẩm có giá bán là 236 000 đồng sẽ có chi phí dành cho nguyên nhiên vật liệu  cho một sản phẩm là

A.94000 đồng

B.100000 đồng

C.110920 đồng

D.90954 đồng

Câu 10:

Cho biểu đồ phân bố tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất một loại sản phẩm của công ty A trong tháng 11 năm 2020 như sau:

Nếu sản xuất 1000 sản phẩm và chi phí khấu hao tài sản cố định là 12 triệu đồng thì để nhà sản xuất có lợi nhuận 23%, mỗi sản phẩm phải có giá là

A.236000 đồng

B.295200 đồng

C.23600 đồng

D.29520 đồng

Câu 11:

Sản lượng thủy sản nuôi trồng của cả nước năm 2018 được thể hiện trong các biểu đồ sau:

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Biết rằng chỉ số phát triển năm 2018 so với năm trước về tổng số là 106,9% và sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2017 là 3892,9 nghìn tấn.

(Sản lượng làm tròn đến 1 chữ số thập phân, đơn vị nghìn tấn)

Tổng sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2018 là

A.3641,6 tấn

B.3641,6 nghìn tấn

C.4161,5 tấn

D.4161,5 nghìn tấn

Câu 12:

Sản lượng thủy sản nuôi trồng của cả nước năm 2018 được thể hiện trong các biểu đồ sau:

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Biết rằng chỉ số phát triển năm 2018 so với năm trước về tổng số là 106,9% và sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2017 là 3892,9 nghìn tấn.

(Sản lượng làm tròn đến 1 chữ số thập phân, đơn vị nghìn tấn)

Năm 2017,  số lượng tôm chiếm bao nhiêu phần trăm? Biết rằng chỉ số phát triển của tôm nuôi năm 2018 là 108,3%

A.18,75%

B.14,61%

C.19,24%

D.15,35%

Câu 13:

Sản lượng thủy sản nuôi trồng của cả nước năm 2018 được thể hiện trong các biểu đồ sau:

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Biết rằng chỉ số phát triển năm 2018 so với năm trước về tổng số là 106,9% và sản lượng thủy sản nuôi trồng năm 2017 là 3892,9 nghìn tấn.

(Sản lượng làm tròn đến 1 chữ số thập phân, đơn vị nghìn tấn)

Nếu sản lượng cá nuôi năm 2017 chiếm 70,25% tổng số sản lượng thuỷ sản nuôi năm 2017 thì chỉ số phát triển của các loài thủy hải sản khác (không tính tôm) năm 2018 là

A.109,96%        

B.106,96%     

C.124,64%

D.102,37%

Câu 14:

Số cán bộ ngành y do Sở Y tế quản lý năm 2015 được thể hiện trong biểu đồ dưới đây

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Biết số hộ sinh là 27624 người.

Tính số cán bộ ngành y tế do Sở Y tế quản lý.

A.70830

B.230200

C.115100

D. 110496

Câu 15:

Số cán bộ ngành y do Sở Y tế quản lý năm 2015 được thể hiện trong biểu đồ dưới đây

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Biết số hộ sinh là 27624 người.

Số y tá nhiều hơn số bác sĩ bao nhiêu phần trăm?

A.56%

B.44%

C.36%

D.68%

Câu 16:

Số cán bộ ngành y do Sở Y tế quản lý năm 2015 được thể hiện trong biểu đồ dưới đây

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Biết số hộ sinh là 27624 người.

Số Y sĩ năm 2015 tăng 0,2% so với năm trước và số Y sĩ năm 2014 chiếm 25% số cán bộ ngành y tế do Sở Y tế quản lý. Số cán bộ y tế do Sở Y tế quản lý năm 2014 bằng bao nhiêu phần trăm so với năm 2015.

A.95%

B.95,8%

C.98,5%

D.104,4%

Câu 17:

Dựa vào biểu đồ trên hãy cho biết lao động làm việc trong khu vực công nghiệp và xây dựng ít hơn lao động làm việc trong khu vực dịch vụ năm 2017 là bao nhiêu người?

A.4,6 triệu người

B.8 triệu người

C.13,6 triệu người

D.3,4 triệu người

Câu 18:

Lao động làm việc trong khu vực dịch vụ chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số lao động?

A.30,7%

B.31,8%

C.34,1%

D.35,2%

Câu 19:

Số cán bộ ngành y do Sở Y tế quản lý năm 2015 được thể hiện trong biểu đồ dưới đây

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Tính số cán bộ ngành y tế do Sở Y tế quản lý biết rằng số hộ sinh là 27624 người.

A.70830

B.230200

C.115100

D.110496

Câu 20:

Số cán bộ ngành y do Sở Y tế quản lý năm 2015 được thể hiện trong biểu đồ dưới đây

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Số y tá nhiều hơn số bác sĩ bao nhiêu phần trăm? Biết số hộ sinh năm 2015 là 27624 người.

A.56%

B.44%

C.36%

D.68%

Câu 21:

Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời 3 câu sau:

Thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm số phần trăm là:

A.13,7%

B.38,4%

C.47,9%

D.61,6%

Câu 22:

Số cán bộ ngành y do Sở Y tế quản lý năm 2015 được thể hiện trong biểu đồ dưới đây

[Nguồn: www.gso.gov.vn]

Số Y sĩ năm 2015 tăng 0,2% so với năm trước và số Y sĩ năm 2014 chiếm 25% số cán bộ ngành y tế do Sở Y tế quản lý. Số cán bộ y tế do Sở Y tế quản lý năm 2014 bằng bao nhiêu phần trăm so với năm 2015. Biết số hộ sinh năm 2015 là 27624 người.

A.95%

B.95,8%

C.98,5%

D.104,4%

Câu 23:

Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời 3 câu sau:

Thành phần kinh tế nhà nước nhiều hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài số phần trăm là:

A.24,7%

B.34,2%

C.4,2%

D.9,5%

Câu 24:

Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời câu hỏi sau:

Tính trong năm 2002, GDP của Việt Nam từ thành phần kinh tế ngoài nhà nước và thành phần kinh tế nước ngoài là:

A.4,80322 tỉ USD

B.13,46304 tỉ USD

C.16,79374 tỉ USD

D.21,59696 tỉ USD