Biểu thức số. Biểu thức đại số
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Một quả bưởi Năm roi giá 65 000 đồng, một kilôgam cam Canh giá 55 000 đồng. Biểu thức đại số cho số tiền ứng với x quả bưởi Năm roi và y kilôgam cam Canh là
A. 60 000x + 50 000y (đồng);
B. 65 000x + 55 000y (đồng);
C. 60 000x + 55 000 (đồng);
D. 65 000 + 5 000y (đồng).
Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a và b:
A. a + b;
B. a – b;
C. a.b;
D. 2(a + b).
Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của a và b là
A. a + b;
B. .(a + b);
C. .(a – b);
D. 2(a + b).
Mai mua 10 quyển vở mỗi quyển vở giá x đồng và 5 quyển sách mỗi quyển sách giá y đồng. Hỏi Mai phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
A. 10x + 5y (đồng);
B. 10y + 5x (đồng);
C. 10x – 5y (đồng);
D. 10y – 5x (đồng).
Hình vuông có độ lớn một cạnh là x (cm), hình chữ nhật có độ lớn chiều dài a cm và chiều rộng b (m). Biểu thức đại số biểu thị tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật là
A. x2 + a + b (cm2);
B. x2 + a : b (cm2);
C. x2 + a.b (cm2);
D. 4x2 + a.b (cm2).
Biểu thức đại số biểu thị tổng các bình phương của a và b là
A. (a + b)2 ;
B. .(a2 + b2);
C. .(a – b)2;
D. a2 + b2.
Biểu thức biểu thị tích của tổng hai số x và 5 với hiệu hai số x và 5 là
A. (x + 5)x – 5;
B. (x + 5x) – 5;
C. (x + 5)(x – 5);
D. (x + 5 – x – 5).
Biểu thức biểu thị tích của 4 số nguyên liên tiếp là
A. n(n + 1)(n + 2)(n + 3);
B. n(n – 1)(n + 2)(n + 3);
C. n(n + 1)(n – 2)(n + 3);
D. n(n + 1)(n + 2)(n – 3).
Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều dài x (cm), chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8 cm là
A. 8x (m2);
B. 8(x – 8) (m2);
C. x(x – 8) (m2);
D. 8x(x – 8) (m2).
Một quyển sách có giá a đồng và một quyển vở có giá b đồng. Hỏi số tiền mua 3 quyển sách và 7 quyển vở là bao nhiêu?
A. 3a + 7b (đồng);
B. 7a + 3b (đồng);
C. 3(a + b) (đồng);
D. 7(a + b) (đồng)