Bộ 15 đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Biểu hiện của mắt lão là
A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt.

C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn.

D. không nhìn rõ các vật ở gần mắt.
Câu 2:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát điện thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:

A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng

B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng

C. Từ trường trong cuộn dây không biến đổi

D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm
Câu 3:
Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, điều gì luôn xảy ra với cơ năng ?
A. Luôn được bảo toàn.
B. Luôn tăng thêm
C. Luôn bị hao hụt
D. Khi thì tăng, khi thì giảm.
Câu 4:

Một thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là

A. 15cm.
B. 30cm.
C. 37,5cm.
D. 60cm.
Câu 5:
Thấu kính phân kì là loại thấu kính
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
C. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
D. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt.
Câu 6:
Gọi n1; U1  là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Gọi n2 ; U2 là số vòng dây và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế. Hệ thức đúng là

A. U1U2=n1n2.

B. U1. n1 = U2. n2

C. U1 + U2 = n1 + n2
D. U1 U2 = n1 n2
Câu 7:
Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm?
A. Đặt rất xa.
B. Đặt tại tiêu điểm.
C. Đặt trong khoảng tiêu cự.
D. Đặt ngoài khoảng tiêu cự.
Câu 8:
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc phản xạ (r) là góc tạo bởi:
A. tia khúc xạ và mặt phân cách.
B. tia tới và tia khúc xạ.
C. tia khúc xạ và pháp tuyến.
D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 9:
Người ta có thể phân tích ánh sáng trắng bằng cách
A. cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD.
B. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương phẳng.
C. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của gương cầu.
D. cho chùm sáng trắng phản xạ trên bề mặt của thấu kính.
Câu 10:
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 4 lần vật. Khoảng cách từ ảnh tới màn là:
A. 80cm
B. 100cm
C. 125cm
D. 25cm
Câu 11:
Chọn câu phát biểu đúng
A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ.
D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng.
Câu 12:
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 13:
Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây
A. Xuất hiện dòng điện một chiều.
B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.
C. Xuất hiện dòng điện không đổi.
D. Không xuất hiện dòng điện.
Câu 14:
Thấu kính phân kỳ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.

D. chùm tia ló song song khác.

Câu 15:
Muốn truyền tải một công suất 2kW trên dây dẫn có điện trở 2Ω thì công suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu? Cho biết hiệu điện thế trên hai đầu dây dẫn là 200V.
A. 200W
B. 2000W
C. 400W
D. 4000W
Câu 16:
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. đi qua tiêu điểm.
Câu 17:
Trong cấu tạo của mắt, bộ phận nào của mắt đóng vai trò như một thấu kính
A. Giác mạc
B. Con ngươi
C. màng lưới

D. thể thủy tinh

Câu 18:
Máy biến thế dùng để:
A. giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi
B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi

C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện

D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế

Câu 19:
Tia sáng tới thấu kính phân kì cho tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm là
A. tia tới song song trục chính thấu kính.
B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính.
C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.

D. cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 20:

Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ

A. chúng nhỏ hơn vật
B. chúng ngược chiều với vật
C. chúng lớn hơn vật
D. chúng cùng chiều với vật
Câu 21:
Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng khôngnảy lên đến độ cao ban đầu vì
A. quả bóng bị trái đất hút.
B. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.

C. quả bóng đã thực hiện công.

D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
Câu 22:
Trong máy phát điện, điện năng thu được bao giờ cũng có giá trị nhỏ hơn cơ năngcung cấp cho máy. Vì sao?

A. Vì 1 đơn vị điện năng lớn hơn 1 đơn vị cơ năng.

B. Vì một phần cơ năng đã biến thành dạng năng lượng khác ngoài điện năng.

C. Vì một phần cơ năng đã tự biến mất.

D. Vì chất lượng điện năng cao hơn chất lượng cơ năng.

Câu 23:
Ảnh thật tạo bởi thấu kính hội tụ có đặc điểm
A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ngược chiều với vật.
C. cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 24:
Trường hợp nào dưới đây mắt không phải điều tiết?
A. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận
B. Nhìn vật ở điểm cực cận
C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn

D. Nhìn vật ở điểm cực viễn.

Câu 25:
Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, với cùng một hiệu điện thế, nếu dùng dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 26:

Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây?

A. Một ngôi sao   
B. Một con vi trùng
C. Một con kiến
D. Một cái cây to
Câu 27:
Trong bàn là điện, điện năng chủ yếu biến đổi thành
A. nhiệt năng
B. hóa năng
C. cơ năng

D. quang năng

Câu 28:
Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 15cm đến 50cm. Hỏi mắt người đó có bị tật gì không?
A. Không mắc tật gì
B. Mắc tật cận thị
C. Mắc tật lão thị
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
Câu 29:
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 50V.
B. 120V.
C. 12V.
D. 60V.
Câu 30:
Trên giá đỡ của một cái kính lúp có ghi 5x. Đó là:
A. Một thấu kính hội tụ có tiêụ cự 2,5cm.
B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm.
C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
Câu 31:

Nguồn phát ánh sáng trắng là:

A. Đèn laze và mặt trời.
B. Mặt trời và đèn dây tóc nóng sáng.
C. Đèn LED vàng.
D. Đèn laze và đèn dây tóc nóng sáng.
Câu 32:
Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm.
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm.

D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm.

Câu 33:
Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian vậy ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều?
A. Giá trị cực đại
B. Giá trị cực tiểu
C. Giá trị trung bình
D. Giá trị hiệu dụng.
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào nó?
A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng.

B. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu.

C. Lăng kính có tác dụng phân tích các chùm ánh sáng màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng.

D. Các phát biểu A, B, C, đều đúng.

Câu 35:
Trường hợp nào dưới đây biểu hiện của nhiệt năng?
A. Làm cho vật nóng lên.
B. Làm vật bị biến dạng
C. Truyền được âm.
D. Làm cho vật chuyển động
Câu 36:
Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính phân kì.
B. kính hội tụ.
C. kính mát.
D. kính râm.
Câu 37:
Thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều?
A. Tủ lạnh
B. Máy giặt
C. Điều hòa
D. Máy tính bỏ túi
Câu 38:
Máy biến thế có cuộn dây
A. Đưa điện vào là cuộn cung cấp
B. Đưa điện vào là cuộn thứ cấp
C. Lấy điện ra là cuộn sơ cấp
D. Lấy điện ra là cuộn thứ cấp
Câu 39:
Khi nói về mắt, câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không thể quan sát được vật khi đặt vật ở điểm cực viễn của mắt

B. Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết vẫn nhìn rõ được

C. Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt điều tiết mạnh nhất mới nhìn rõ

D. Khi quan sát vật ở điểm cực cận, mắt phải điều tiết mạnh nhất
Câu 40:
Câu khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm và cuộn dây.

B. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto luôn đứng yên.

C. Dòng điện xoay chiêu có tác dụng quang, tác dụng nhiệt và tác dụng từ.

D. Có thể làm quay rôto của máy phát điện xoay chiều bằng nhiều cách như: dùng động cơ nổ, dùng tuabin nước, dùng cánh quạt gió.