Bộ 15 đề thi học kì 1 Địa lí 12 có đáp án - Đề 14

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Địa hình bờ biển vùng đồng bằng Bắc Bộ nước ta chủ yếu là

A. tam giác châu với bãi triều rộng, cửa sông.
B. những thềm biển, vách biền, hàm ếch.
C. đầm, phá.
D. những vũng, vịnh nước sâu.
Câu 2:

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào ở nước ta có sự chênh lệch lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn lớn nhất?

A. Hệ thống sông Đà Rằng.   
B. Hệ thống sông Mê Công.
C. Hệ thống sông Kì Cùng.   
D. Hệ thống sông Hồng.
Câu 3:

Tỉ lệ người già trong dân cư của Nhật Bản ngày càng lớn chủ yếu do

A. dân số của Nhật Bản già.
B. một bộ phận lớn thanh niên của Nhật Bản chuyên cư sang Tây Âu, châu Mỹ làm việc
C. chính sách phát triển dân số của Nhật Bản.
D. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần.
Câu 4:

So với các nước kinh tế đang phát triển, các nước kinh tế phát triển có

A. Tỉ trọng giá trị khu vực dịch vụ trong GDP lớn hơn.
B. Kim ngạch xuất khẩu lớn hơn.
C. Tỉ trọng giá trị của khu vực công nghiệp và xây dựng trong GDP lớn hơn.
D. Quy mô GDP lớn.
Câu 5:

Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng

A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.   
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ   
D. Bắc Bộ.
Câu 6:

Đặc trưng của khí hậu ở Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
B. chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc, có một mùa đông lạnh với 3 tháng nhiệt độ dưới 18°C.
C. chịu tác động của gió mùa Đông Bắc có một mùa đông lạnh không mưa
D. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
Câu 7:

Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm

A. 1994.
B. 2000.  
C. 1978.
D. 1990.
Câu 8:

Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. thiếc và khí tự nhiên.     
B. than bùn và Apatit.
C. dầu khí và Bôxit.    
D. vật liệu xây dựng và quặng sắt.
Câu 9:

Loại rừng thưa nhiệt đới khô hình thành ở Tây Nguyên do

A. mùa khô dài, thiếu nước     
B. mùa khô kéo dài, khí hậu mát mẻ.
C. ảnh hưởng gió mùa Tây Nam.
D. khí hậu mát mẻ, mưa nhiều
Câu 10:

Nguyên nhân chủ yếu gây kiểu thời tiết nóng khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta trong mùa đông là do

A. tác động của gió Tín phong Bắc Bán Cầu hoạt động độc lập.
B. tác động của gió mùa Đông Bắc
C. tác động của gió Tín phong Nam Bán Cầu hoạt động độc lập.
D. tác động của gió phơn Tây Nam.
Câu 11:

Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất thế giới của Liên Bang Nga là

A. quặng sắt, than đá   
B. quặng đồng, bô xít.
C. than đá, dầu mỏ, vàng.    
D. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
Câu 12:

Yếu tố tự nhiên cơ bản nào làm cho hoạt động sản xuất nông nghiệp của nước ta phát triển ổn định?

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.    
B. Đất Feralit chiếm phần lớn diện tích.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.  
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 13:

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình hình thành đất feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta là

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. địa hình đồi núi thấp và sinh vật đa dạng.
D. địa hình đồi núi thấp là chủ yếu và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 14:

Phần lớn các hoạt động kinh tế - xã hội của Trung Quốc phát triển mạnh ở

A. miền lãnh thổ phía Đông, đặc biệt vùng ven biển.
B. vùng Đông Bắc
C. miền Nam và Đông Nam.
D. miền lãnh thổ phía Tây.
Câu 15:

Trong mùa hạ các luồng gió thổi vào Bắc Bộ nước ta có hướng

A. Tây Nam.
B. Đông Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc
Câu 16:

Từ Bắc xuống Nam các đảo lớn của Nhật Bản lần lượt là

A. Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Hôn-su, Xi-cô-cư.    
B. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
C. Hô-cai-đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 17:

Hiện tượng nào không phải là biểu hiện của quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi nước ta?

A. Đất trượt, đá lở.  
B. Xói mòn, rửa trôi.
C. Hình thành các hang động.       
D. Hình thành các bãi bồi.
Câu 18:

Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. làm xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.
B. khoa học và kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu.
C. đã tác động mạnh sâu sắc đến phát triển kinh tế xã hội thế giới.
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển.
Câu 19:

Việt Nam ra nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (SEAN) vào năm

A. 1986.
B. 1995
C. 2001  
D. 1997
Câu 20:

Dân cư Hoa Kì có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang ở phía nam và ven Thái Bình Dương, nguyên nhân chính là

A. môi trường sống của vùng Đông Bắc suy thoái.
B. sản xuất công nghiệp của vùng Đông Bắc sa sút mạnh.
C. sự phát triển mạnh mẽ của các trung tâm công nghiệp ở các bang phía nam và ven Thái Bình Dương.
D. mức sống ở các bang phía nam và ven Thái Bình Dương cao hơn.
Câu 21:

Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ, phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi?

A. vùng núi Đông Bắc   
B. vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc   
D. vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 22:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là

A. khí hậu nhiệt độ ẩm gió mùa trên địa hình đồi núi.
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi cao.
D. lớp phủ sinh vật mỏng trên địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 23:

Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu

A. Cận cực lạnh giá.
B. Cận nhiệt đới.
C. Lạnh ẩm
D. ôn đới.
Câu 24:

Kiểu khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc là

A. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.   
B. Cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.    
D. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 25:

Hướng nghiêng của địa hình nước ta được thể hiện rõ qua đặc điểm

A. các dòng sông lớn chủ yếu chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
B. núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích cả nước
C. núi ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
D. núi cao nhất tập trung ở Tây Bắc
Câu 26:

Đai cận nhiệt đới gió mùa ở Miền Bắc bị hạ thấp hơn so với Miền Nam vì

A. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam  
D. miền Bắc chịu tác động của gió mùa đông bắc
Câu 27:

Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới gió mùa trên núi vì

A. nằm gần xích đạo.
B. nằm kề vùng biển ấm, rất rộng.
C. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
D. không có các ngọn núi cao trên 2600m
Câu 28:

Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5 hãy cho biết, nước ta có chung biên giới biển với các quốc gia nào?

A. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Philippin, Mianma, Brunây, Xingapo, Malaysia, Thái Lan, Campuchia
C. Trung Quốc, Camphuchia, Philippin, Malaixia, Brunây, Inđônêxia, Thái Lan.
D. Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan.
Câu 29:

Quốc gia có chung biên giới trên đất liền và trên biển với nước ta là

A. Thái Lan.   
B. Trung Quốc  
C. Mi-an-ma  
D. Lào.
Câu 30:

Địa hình đồi trung du ở nước ta phần lớn được hình thành do

A. núi trung bình chịu tác động mài mòn của ngoại lực
B. bậc thềm phù sa cổ bị chia cắt bởi dòng chảy.
C. quá trình bồi tụ phù sa những vùng sát núi.
D. các cao nguyên thấp bị chia cắt bởi dòng chảy.
Câu 31:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm địa hình đồng bằng sông Hồng?

A. do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ lâu và biến đổi mạnh.
B. vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc mầu và các ô trũng ngập nước, vùng ngoài đê được phù sa bồi hàng năm.
C. địa hình bằng phẳng, độ cao trung bình phổ biến 1-2 m so với mực nước biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 32:

Khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn nhất hiện nay của vùng biển nước ta là

A. sa khoáng.
B. muối.
C. dầu khí.
D. titan.
Câu 33:

Hệ sinh thái rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa biến dạng khác nhau.
B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau.
D. hệ sinh thái rừng gió mùa nửa rụng lá.
Câu 34:

Đặc điểm của vị trí địa lý nước ta tạo điều kiện mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là do

A. nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
B. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế
C. nằm trong khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động nhất trên thế giới
D. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
Câu 35:

Các nhà máy xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi buôn bán với nước ngoài.
B. việc thực hiện chính sách công nghiệp mới.
C. quá trình chuyển đổi sản xuất công nghiệp từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”.
D. việc thành lập các đặc khu kinh tế.
Câu 36:

Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa chân núi là

A. đất feralit vùng đồi núi thấp.      
B. đất mùn alit núi cao.
C. đất phù sa.
D. đất núi đá.
Câu 37:

Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi rất phức tạp, chủ yếu do tác động của

A. vị trí gần hay xa biển.  
B. chế độ gió mùa và hướng các dãy núi.
C. chế độ gió thay đổi theo mùa.    
D. hướng của các dãy núi.
Câu 38:

Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Đông Nam Á?

A. Đông Nam Á nằm trong khu vực có nhiều thiên tai.
B. Toàn bộ khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển.
D. nằm ở phía Đông Nam châu Á, tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 39:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cấu trúc địa hình nước ta gồm các hướng chính nào?

A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.   
B. Tây nam - Đông Bắc và Bắc - Nam.
C. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung.    
D. Tây Bắc - Đông Nam và Nam - Bắc
Câu 40:

Khung hệ tọa độ địa lý ở nước ta có điểm cực bắc ở vĩ độ

A. 23022'B.
B. 23027'B.
C. 8034'B.
D. 23023'B.