Bộ 15 đề thi học kì 1 Địa lí 12 có đáp án - Đề 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò to lớn của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?

A. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản, thủy sản…
B. Thường xuyên có bão, lụt, hạn hán
C. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng sản phẩm
D. Là nơi có điều kiện để tập trung các thành phố,khu công nghiệp, trung tâm thương mại.
Câu 2:

Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh thiên nhiên khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

A. Khoáng sản phong phú,đa dạng
B. Rừng giàu có về thành phần loài
C. Tiềm năng thủy điện, du lịch lớn    
D. Bị chia cắt mạnh, nhiều song núi, hẻm vực
Câu 3:

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam trang 8, hãy xác định tài nguyên dầu khí của nước ta hiện đang được khai thác chủ yếu ở vùng thềm lục địa thuộc khu vực nào?

A. Bắc Bộ  
B. Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ   
D. Nam Bộ
Câu 4:

Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động trong khoảng:

A.1000 – 1500 mm
B. 1200 – 1600 mm
C. 1500 – 2000 mm
D. Trên 2000 mm
Câu 5:

Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là:

A. Huy động sức dân phòng tránh bão
B. Có các biện pháp phòng tránh hợp lí khi bão hoạt động
C. Củng cố đê chắn song ven biển
D. Tăng cường các thiết bị dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão
Câu 6:

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam (tr.26) hãy xác định các cao nguyên của vùng núi Tây Bắc, sắp xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.

A. Sín Chài, Tả Phình, Mộc Châu, Sơn La   
B. Tả Phình, Sái Chài, Sơn La, Mộc Châu
C. Sơn La, Mộc Châu, Tả Phình, Sín Chài   
D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chài, Tả Phình
Câu 7:

Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhât của gió mùa Đông Bắc là:

A. Vùng Tây Bắc
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng
C. Vùng Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng
D. Vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng
Câu 8:

Gió Tây khô nóng ( gió Lào) là hiện tượng thời tiết đặc trưng nhất vào mùa hạ của khu vực nào?

A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ  
D. Nam Trung Bộ
Câu 9:

Nguyên nhân chính làm suy giảm số lượng loài động, thực vật tự nhiên là:

A. Sự khai thác quá mức của con người
B. Sự phân hóa phức tạp của địa hình
C. Tính bất thường của khí hậu
D. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn
Câu 10:

Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN vào

A. Tháng 11 năm 1997    
B. Tháng 7 năm 1999
C. Tháng 1 năm 1993      
D. Tháng 7 năm 1995
Câu 11:

Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Cả  
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng       
D. Đồng bằng sông Mã
Câu 12:

Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Nam Bộ là:

A. Kiểu khí hậu cận xích đạo
B. Mùa dông chịu ảnh hưởng của gió Mậu Dịch
C. Khí hậu chia thành hai mùa: mùa mưa và mùa khô
D. Mưa nhiều vào thu – đông
Câu 13:

Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du thích hợp với:

A. trồng lúa 
B. trồng cây công nghiệp
C. Phát triển đồng cỏ
D. Nuối trồng thủy sản
Câu 14:

Lượng mưa giữa các vùng của nước ta khác nhau là do

A. Hướng núi   
B. Độ cao địa hình
C. Hoàn lưu gió mùa    
D. Sự kết hợp giữa địa hình và hoàn lưu gió mùa
Câu 15:

Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa chủ yếu cho khu vực:

A. Nam Bộ    
B. Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ    
D. Nam Bộ và Tây Nguyên
Câu 16:

Cơ hộ quan trọng nhât khi nước ta tham gia vào khu vực Mậu dịch tự do Đông Nam Á là

 A. Nhanh chóng chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Nâng cao mức sống của nhân dân
C. Đẩy nhanh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Đẩy mạnh xuât khẩu hàng hóa và lao động
Câu 17:

Tính chất khí hậu nhiệt đới của nước ta quyết định bởi

A. Hoạt động của hoàn lưu gió mùa  
B. ảnh hưởng của biển Đông
C. Vị trí địa kí nằm trong vùng nội chí tuyến
D. Sự phân hóa địa hình
Câu 18:

Hiện nam Việt Nam là thành viên của các tổ chức

A. ASEAN, NAFTA, WTO   
B. ASEAN, OPEC, WTO
C. ASEAN, APEC, WTO   
D. EU, OPEC,WTO
Câu 19:

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.12, xác định vườn quốc gia Cát Bà nằm ở tỉnh nào?

A. Quảng Ninh  
B. Hải Phòng   
C. Thái Bình 
D. Nam Định
Câu 20:

Nhận định không đúng  với thành tựu to lớn của công cuộc hội nhập là

A.Thu hút được các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)
B. Đẩy mạnh ngoại thương,Việt Nam trở thành một nước xuất khẩu một số mặt hàng
C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ
D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa và lao động
Câu 21:

Hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là:

A. sông Hồng 
B. sông Cả    
C. sông Đồng Nai
D. sông La Ngà
Câu 22:

Từ hữu ngạn sông Hồng với dãy Bạch Mã là giới hạn của miền địa lí tự nhiên

A. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ    
B. Miền Bắc và Đông Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ  
D. Nam Bộ
Câu 23:

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.6+7, xác định dãy núi nào là bức chắn ngăn cản khối khí lạnh tràn xuống phương Nam?

A. Hoàng Liên Sơn 
B. Hoành Sơn    
C. Bạch Mã
D. Kẻ Bàng
Câu 24:

Đường bờ biển nước ta có chiều dài:

A. 3206 km  
B. 2036 km   
C.2360 km
D. 3260 km
Câu 25:

Đồng bằng sông Hồng là Đồng bằng bồi tụ phù sa của hai hệ thống sông

A. Sông Hồng và sông Chảy
B. Sông Hồng và Thái Bình
C. Sông Hồng và sông Cầu 
D. Sông Hồng và sông Lô
Câu 26:

Dựa vào bảng số liệu (phần mục lục), ta thấy

A. Diện tích rừng tự nhiên đã được phục hồi nguyên trạng
B. Diện tích rừng của nước ta đang không ngừng tăng lên
C. Tổng Diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng rừng chưa được phục hồi
D. Diện tích rừng trồng tăng giảm không ổn định
Câu 27:

Thảm thực vật Việt Nam đa dạng về kiểu, hệ sinh thái vì

A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế
B. Sự đa dạng về đất trồng
C. Nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư sinh vật
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa sâu sắc
Câu 28:

Tính chất thời vụ của nghành sản xuất nông nghiệp ở nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng của

A. Nguồn lao động dư thừa ở nông thôn    
B. Sự phân hóa khí hậu theo mùa
C. Nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế
D. Chế độ nhiệt ẩm dồi dào
Câu 29:

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.4+5, xác định các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào?

A. Khánh Hòa – Quảng Ngãi  
B. Đà Nẵng – Khánh Hòa
C. Quảng Nam – Đà Nẵng       
D. Đà Nẵng – Quảng Ngãi
Câu 30:

Lãnh thổ nước ta nằm gần trung tâm của khu vực châu Á gió mùa, vì:

A. Gió mùa hoạt động quanh năm
B.Các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng
C. Gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm
D. Là nơi giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa
Câu 31:

Vùng đất của nước ta được hiểu là

A. Toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo của nước ta với tổng Diện tích 330.99 km2     
B. Toàn bộ phần đất liền với tổng Diện tích 330.991 km2   
C. Toàn bộ phần đất liền với tổng Diện tích 329.34 km2   
D. Toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo của nước ta với tổng Diện tích 331.212 km2    
Câu 32:

Nhận định nào sau đây không đúng đặc điểm của biển Đông?

A. Trải dài từ chí tuyến Bắc xuống chí tuyến Nam
B. Biển lớn, tương đối kín, có diện tích rộng khoảng 3,447 km2
C. Nguồn dự trữ ẩm lớn, làm cho độ ẩm không khí thường đạt tới 80%
D. Giàu tài nguyên sinh vật biển
Câu 33:

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.9, xác định mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?

A. từ tháng V đến tháng X    
B. từ tháng VI đến tháng XII
C. từ tháng VII đến tháng XI     
D. từ tháng VIII đến tháng XII
Câu 34:

Thực vật chiếm chủ yếu ở nước ta là

A. Thực vật cận nhiệt đới      
B.Thực vật nhiệt đới
C. Thực vật ôn đới  
D. Thực vật ngập mặn
Câu 35:

Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi không chịu ảnh hưởng của yếu tối khí hậu

A. lượng phù sa lớn   
B. nhiều thác ghềnh
C. thủy chế theo mùa      
D. tổng lượng dòng chảy lớn  
Câu 36:

Đặc điểm của khí hậu miền Nam có

A. mùa nóng, mùa lạnh  
B. mùa lũ, mùa cạn
C. mùa mưa, mùa khô       
D. hai mùa chuyển tiếp xuân, thu
Câu 37:

Nhận định đúng về đặc điểm địa hình nước ta

A. Tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau
B. Địa hình đồng bằng chiếm Diện tích lớn nhất
C. Địa hình cao nguyên chiếm Diện tích lớn nhất
D. Địa hình đồi núi chiếm Diện tích lớn nhất
Câu 38:

Dựa vào bảng số liệu (phụ lục) ta vẽ dạng biểu đồ nào thích hợp để thể hiện các đối tượng trong bảng

A. Đường 
B. Kết hợp (cột chồng và đường)
C. Miền  
D. Cột ghép
Câu 39:

Dựa vào Atlas Địa lí Việt Nam tr.6+7, xác định lần lượt các cánh cung của miền Bắc nước ta, từ Tây sang Đông

A. Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Bắc Sơn
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
Câu 40:

Đất xói mòn trơ sỏi đá là hậu quả của

A. Việc cơ cấu cây trồng không phù hợp
B. Việc canh tác ở những vùng có lượng mưa thấp
C. Việc khai thác sử dụng không hợp lí tài nguyên của con người
D. Việc canh tác ở những nơi có độ dốc lớn