Bộ 15 đề thi Học kì 1 Sinh học 8 có đáp án - Đề 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?

A. Thể tích phổi lớn

B. Có nhiều nếp gấp

C. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng

D. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc
Câu 2:

Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là.

A. Nhóm máu A           
B. Nhóm máu B            
C. Nhóm máu AB         
D. Nhóm máu O.
Câu 3:

Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì:

A. Tế bào thực hiện sự trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống.

B. Tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan.

C. Mọi cơ quan của cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào.

D. Tế bào có nhân điều khiển mọi hoạt động sống.
Câu 4:

Bộ phận nào tiết dịch mật?

A. Ruột                         
B. Gan                           
C. Dạ dày                      
D. Tụy
Câu 5:

Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?

A. Xương có chất khoáng

B. Xương có chất hữu cơ

C. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng

D. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng
Câu 6:

Trong trao đổi chất, hệ tuần hoàn có vai trò ?

A. Vận chuyển Oxi và các chất dinh dưỡng     

B. Vận chuyển Oxi, chất dinh dưỡng và chất thải

C. Vận chuyển chất thải                                     
D. Vận chuyển muối khoáng.
Câu 7:

Thành phần nào của máu vận chuyển khí O2 và CO2?

A. Huyết tương             
B. Bạch cầu                  
C. Tiểu cầu                   
D. Hồng cầu
Câu 8:

Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể :

A. Khí Cacbonic và chất dinh dưỡng

B. Muối khoáng và chất dinh dưỡng

C. Cung cấp Oxi, muối khoáng, chất dinh dưỡng

D. Năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể.
Câu 9:

Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là:

A. Đồng hóa và dị hóa                                      

B. Cảm ứng và bài tiết

C. Hô hấp và vận động                                       
D. Sinh trưởng và phát triển.
Câu 10:

Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là:

A. Chất tế bào                                                    

B. Màng sinh chất, nhân

C. Màng sinh chất                                              
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.