Bộ 15 đề thi Học kì 1 Sinh học 8 có đáp án - Đề 8

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là

A. Co cơ                       
B. Dãn cơ                      
C. Mỏi cơ                      
D. Tăng thể tích cơ
Câu 2:

Cấu trúc cơ lớn nhất là

A. Bó cơ                       
B. Tơ cơ                       
C. Bắp cơ                      
D. Sợi cơ
Câu 3:

Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào

A. Sụn xương               
B. Màng xương             
C. Mô xương cứng       
D. Khoang xương
Câu 4:

Loại chất khoáng nào có nhiều nhất trong thành phần của xương ?

A. Phốt pho                   
B. Sắt                            
C. Natri                        
D. Can xi
Câu 5:

Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?

A. Do thải ra nhiều khí CO2

B. Do thiếu chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.

D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng.

Câu 6:

Kéo một gàu nước nặng 5kg với độ sâu 8 m. Công cơ sinh ra là

A. 4 J                            

B. 40 J                           
C. 400 J                         
D. 4000J
Câu 7:

Chức năng của cột sống là?

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.

C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.

D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng.
Câu 8:

Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?

A. Khớp giữa các đốt sống.                               

B. Khớp cổ chân.

C. Khớp xương sọ.       
D. Khớp khuỷu tay.
Câu 9:

Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là

A. Phổi                         
B. Gan                           
C. Cơ hoành                  
D. Các cơ liên sườn.
Câu 10:

Máu thuộc loại mô gì?

A. Mô liên kết               
B. Mô biểu bì                
C. Mô cơ                       
D. Mô thần kinh.
Câu 11:

Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là

A. 0,1s và 0,7s              
B. 0,2 s và 0,6s             
C. 0,3s và 0,5s              
D. 0,4s và 0,4s
Câu 12:

Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu?

A. Hình đĩa                  
B. Chứa huyết sắc tố    
C. Hai mặt lõm             
D. Nhân phân thùy