Bộ 15 đề thi Học kì 1 Vật lí 8 có đáp án - Đề 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước (d = 10 000N/m3), áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là
A. 15 000 Pa và 5 000 Pa
B. 1 500 Pa và 1 000 Pa
C. 15 000 Pa và 10 000 Pa
D. 1 500 Pa và 500 Pa
Câu 2:
Nhúng một vào trong chất lỏng, điều kiện để vật nổi lên là:
A. P<FA

B. P=FA

C. P-FA=0
DP>FA
Câu 3:
Công thức tính lực đẩy Ac-si-mét là:
A. FA = d.S
B. FA = V.S
C. FA=dV
D. FA = d.V
Câu 4:
Lực đẩy Ac-si-mét tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng có:
A. phương thẳng đứng, chiều từ trái sang.
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
C. phương thẳng đứng chiều từ trên xuống
D. cùng phương, chiều với trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 5:
Câu nào đúng khi nói về lực ma sát:
A. Khi viết bảng, ma sát giữa mặt bảng và phấn là ma sát có ích.
B. Ma sát làm mòn đế dày là ma sát có ích.
C. Ma sát làm nóng các bộ phận cọ xát trong máy là có ích.
D. Khi lực ma sát có ích thì cần làm giảm lực ma sát đó.
Câu 6:
Đơn vị của áp suất khí quyển là:
A. N/m2
B. N/m3
C. N/m
D. N
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên:
A. Lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau
B. Mực chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau
C. Không tồn tại áp suất chất lỏng
D. Mực chất lỏng ở hai nhánh khác nhau
Câu 8:
Xe tăng nặng nề có thể chạy được trên đất mềm, còn ôtô có khối lượng nhẹ hơn lại dễ bị sa lầy, vì:
A. xe tăng chạy trên bản xích nên chạy êm.
B. Xe tăng chạy trên bản xích nên không bị trượt.
C. lực kéo của tăng rất mạnh.
D. nhờ bản xích lớn, diện tích tiếp xúc lớn, nên áp suất nhỏ, không bị lún
Câu 9:
Lực là đại lượng véctơ, vì lực có:
A. Phương, chiều và mức độ nhanh chậm
B. Phương, chiều và độ cao.
C. Phương, chiều và cường độ
D. Độ lớn, chiều và độ mạnh.
Câu 10:
Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi được là:
A. 3km
B. 4km
C. 6km/h
D. 9km.
Câu 11:
Công thức tính vận tốc là:
A. v=s.t
B. t=vs
C. v=st
D. v=ts
Câu 12:
Hành khách ngồi trên một tàu hỏa đang rời khỏi nhà ga, thì:
A. Hành khách đứng yên so với nhà ga
B. Hành khách đang chuyển động so với nhà ga
C. Hành khách chuyển động so với người lái tàu.
D. Hành khách đứng yên so với sân ga