Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 12 có đáp án_ đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chu kì dao động của con lắc lò xo là :

A. T=kπm
B. T=2πkm
C. T=π2km
D. T=2πmk
Câu 2:
Dao động tắt dần:
A. Có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Luôn có lợi
C. Có biên độ không đổi theo thời gian
D. Luôn có hại
Câu 3:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1=42cos10πt+π3cm,x2=42cos10πtπ6cm  có phương trình là:

A.   x=8cos10πt+π12cm

B. x=42cos10πt+π12cm

C.  x=8cos10πtπ6cm

D. x=42cos10πtπ6cm

Câu 4:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ A thỏa mãn điều kiện nào là:

A. A=A1A2

B. AA1+A2

C. AA1A2

D. A1A2AA1+A2

Câu 5:

Sóng âm khi truyền trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang và lan truyền với tốc độ khác nhau. Tại trung tâm phòng chống thiên tai nhận được hai tín hiệu từ một vụ động đất cách nhau một khoảng thời gian 270s. Hỏi tâm chấn động đất cách nơi nhận được tín hiệu bao xa? Biết tốc độ truyền sóng trong lòng đất với sóng ngang và sóng dọc lần lượt là 5km/s và 8km/s.

A. 570km
B. 3200km
C. 730km
D. 3600km
Câu 6:
Đơn vị cường độ âm là:
A.   N/m2
B. W/m2
C.   W/m
D. B (Ben)
Câu 7:

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là:

A. λ4
B. λ
C. 2λ

D. λ2

Câu 8:
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.

C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 20mm, tần số 2Hz. Tại thời điểm  vật đi qua vị trí có li độ 1cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. x=2cos4πtπ2cm

B. x=2cos4πt+π3cm

C. x=1cos4πt+π6cm
D. x=1cos4πtπ2cm
Câu 10:

Đặt điện áp u=Uocosωt  ( Uo không đổi,  w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là

A.   R2+ωLωC2        
B.    R2+1ωLωC2    
C. R2+ωL21ωC2
D. R2+ωL1ωC2
Câu 11:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA=uB=acos30πt  (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 60cm/s  . Hai điểm  nằm tren mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PAPB=6cm,QAQB=12cm . Kết luận về dao động của  

A. P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại.

B.  có biên độ cực tiểu.

C.  có biên độ cực đại
D.  có biên độ cực đại,  có biên độ cực tiểu
Câu 12:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

A. 2m
B. 0,5m
C. 1,5m

D. 1m

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian Δt=4T3  , quãng đường lớn nhất  Smax mà vật đi được là:

A. 4AA3
B. A+A3
C. 4A+A3
D. 2A3
Câu 14:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g=π2=10m/s2 . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo FdhmaxFdhmin  khi dao động là
A. 7
B. 0
C. 1/7
D. 4
Câu 15:

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm Vật lý Trường THPT Chuyên Tỉnh Thái Nguyên. Bạn Thảo Lớp Toán K29 đo chiều dài con lắc đơn có kết quả là l=100,00±1,00cm   thì chu kì dao động T=2,00±0,01s . Lấy π2=9,87 . Gia tốc trọng trường tại đó là:

A. g=9,801±0,002m/s2
B. g=9,801±0,0035m/s2
C. g=9,87±0,20m/s2
D. g=9,801±0,01m/s2
Câu 16:

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1=2,2s  t2=2,9s . Tính từ thời điểm ban đầu ( to=0s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng số lần là:

A. 3 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 5 lần
Câu 17:

Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB=Uocosωt+φ  thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uAM=753V  và đang giảm thì tỉ số uAMUo   gần nhất với giá trị nào sau đây?

Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. (ảnh 1)

A. 0,32
B. -0,48
C. -0,36
D. 0,65
Câu 18:

Một vật có khối lượng m1 treo vào một lò xo độ cứng k thì chu kì dao động là T1=3s . Thay vật m1 bằng vật m2   thì chu kì dao động T2=2s . Thay vật  bằng vật có khối lượng 2m1+4,5m2   thì chu kì dao động của con lắc là:

A. 16s
B. 0,5s
C. 13s
D. 6s
Câu 19:
Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình uA=uB=Acos100πt: . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N  là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM=5cm và IN=6,5cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại cùng pha với I là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20:

Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là  x1=A1cosω1t+φ1(cm) x2=A2cosω2t+φ2(cm) . Biết 2x12+3x22=50cm2 . Tại thời điểm t1, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1=1cm với vận tốc . Khi đó vật thứ hai có tốc độ v1=15cm/s bằng

A. 8cm/s

B. 5cm/s

C. 2,5 cm/s

D. 53cm/s