Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 12 có đáp án_ đề 11

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. Tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát

B. Tăng chiều dài đường dây

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát
D. Giảm tiết diện dây tải
Câu 2:
Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos 100t (A), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. I =  22(A)
B. I = 1 (A)
C. I = 2(A)
D. I =  2(A)
Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φ  ( với ω >0 ) vào hai đầu đoạn mạch chứa R , L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng

A. Z = IU
B. U = IZ
C. U = I2Z
D. Z = I2U
Câu 4:

Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện có biểu thức:

i = cos(100πt + )(A). Cho C = 1042π (F). Dung kháng của tụ có giá trị

A. 200W
B. 20W
C. 10W
D. 100W
Câu 5:

Cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R

A. luôn lệch pha so π2  với điện áp hai đầu đoạn mạch

B. cùng tần số và vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch

C. cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch

D. có giá trị hiệu dụng tỷ lệ thuận với điện trở của mạch

Câu 6:
Đặt điện áp u=U2cosωt(V)   ( với U không đổi, ω thay đổi ) vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số gốc ω0
A. 2LC
B. 1LC
C. LC
D. 2LC
Câu 7:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng K= 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là

A. 0,6 s.          
B. 0,8 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
Câu 8:

Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là SAI

A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất

B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc

C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không

D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang

Câu 9:

Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2, xét một điểm trong môi trường truyền âm có cường độ âm là 10-5 W/m2.Tại vị trí này mức cường độ âm có giá trị là

A. 50 dB.
B. 60 dB
C. 80 dB.

D. 70 dB.

Câu 10:
Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng

B. một số lẻ lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần bước sóng

D. một số nguyên lần nửa bước sóng

Câu 11:

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là

A. 12πgl
B. 2πgl
C.   2πlg

D. 12πlg

Câu 12:
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2pt (cm). Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 4 cm

D. 12 cm

Câu 13:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = A.cos ωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

  A.  12.m.ω.A2
B. m.ω.A2

C. m.ω2.A2

D. 12.m.ω2.A2

Câu 14:

Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i=42cos100πtπ4  (A). Tần số của dòng điện là

A. f = 100π (Hz)
B. f = 50Hz
C. f =100(Hz)
D. f = 50π (Hz)
Câu 15:

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Đặt điện áp hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 110 V
B. 4400 V
C. 11 V
D. 44 V
Câu 16:

Chọn đáp án sai. Biên độ của dao động cưỡng bức

A. Phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực khi kích thích cho vật
B. Phụ thuộc vào biên độ ngoại lực

C. Phụ thuộc vào tần số ngoại lực

D. Phụ thuộc vào lực cản của môi trường

Câu 17:

Đặt điện áp u=U2cosωt+φ   vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A.  ωLR2+(Lω)2        
B. ωLR
C. RωL
D. RR2+(Lω)2
Câu 18:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:

A. 9
B. 10
C. 12.

D. 11

Câu 19:

Đặt một điện áp xoay chiều  ut=U2cosωt+φ(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn mạch AM và MB ,biết đoạn AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, đoạn MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C thay đổi . Điều chỉnh tụ điện C sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có giá trị là 2U, khi đó điện áp hai đầu đoạn AM thì vuông pha với điện áp hai đầu AB. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần lúc này

A. 1,5U
B.  0,5U3
C. U2
D. U
Câu 20:

Một nguồn S dao động với tần số 50Hz tạo ra một sóng cơ trên mặt nước với những đường tròn đồng tâm. Người ta đo được đường kính của hai gợn sóng đường tròn liên tiếp lần lượt là 12,4cm và 14,4cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 75(cm/s)
B. 25 (cm/s)
C. 50 (cm/s)

D. 100 (cm/s)

Câu 21:
Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng
A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
B. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động
B. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động
D. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
Câu 22:

Đặt điện áp u=2202cos100πt  V  bằng hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có điện dung C=1042π(F)   và cuộn cảm thuần có L = 1π (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i=2,2.cos100πtπ4(A)

B. i=2,2.2.cos100πtπ4(A)

C. i=2,2.2.cos100πt+π4(A)

D. i=2,2.cos100πt+π4(A)

Câu 23:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acosωt  x2=Asinωt . Biên độ dao động của vật là

A. A
B. 2A
C. 3A
D. 2A
Câu 24:
Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB có chiều dài LAB = 1(m), đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút) và đầu B cố định. Thay đổi tần số dao động của đầu A nhận thấy, khi tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có K bó sóng và khi tần số dao động của đầu A là 24 Hz thì trên dây có (K+1) bó sóng . Xác định tốc độ truyên sóng trên dây
A. 2 (m/s)
B. 4 (m/s)
C. 3 (m/s)

D. 1 (m/s)

Câu 25:

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước, tồn tại hai sóng kết hợp đồng pha dao động với cùng phương trình u = 5cos 40πt(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 50(cm/s).

a. Xác định bước sóng λ.

b. Biết điểm M nằm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại ( M gần B hơn ), Giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại khác. Hỏi M cách A một đoạn bao nhiêu?

 

A. λ = 2,5cm; MA = 8,25cm

B. λ = 2,5cm; MA = 8,75cm

C. λ = 5cm; MA = 8,75cm
D. λ = 2,5cm; MA = 8,25cm
Câu 26:

Đặt điên áp xoay chiều u = 2002 cos100πt (V) vào hai đầu mach RLC mắc nối tiếp thì cường độ ̣ dòng điện qua mạch là  i=2cos100πtπ4(A). Tính công suất tiêu thụ của mạch?

A. 200W
B. 220W
C. 400W
D. 300W
Câu 27:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 m/s2.

a. Xác định tần số góc ?

b. Biên độ dao động của viên bi có giá trị bao nhiêu?

A. ω = 5 rad/s; A = 2cm

B. ω = 10 rad/s; A = 4cm

C. ω=10rad/s;A=22cm

D. ω=5rad/s;A=22cm

Câu 28:
Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 2A. Để cường độ hiệu dụng qua cuộn dây bằng 4A thì tần số của dòng điện phải bằng bao nhiêu?
A. f = 25Hz
B. f = 20Hz
C. f = 30Hz
D. f = 35Hz