Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 12 có đáp án_ đề 12

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là l0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là.

A. f=2πl0m
B. f=12πkm
C. f=2πl0k
D. f=12πmk
Câu 2:

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng 1 pha có điện áp hiệu dụng và tần số là

A. 100V, 50Hz
B. 220V, 60Hz
C. 127V, 60Hz
D. 220V, 50Hz
Câu 3:

Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L=0,5πH . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=1002cos(100πtπ4)V . Biểu thức của cường độ

A.   i=2cos(100πt)A
B. i=2cos(100πtπ4)A
C. i=22cos(100πt)A
D. i=2cos(100πtπ2)A
Câu 4:

Một sợi dây dài 150 cm,hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là

A. 0,75m
B. 0,5m
C. 3m
D. 1,5m
Câu 5:

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là

A. Do lực cản của môi trường

B. do lực căng của dây treo

C. do trọng lực tác dụng lên vật

 
D. do dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 6:

Một sóng truyền theo trục Ox với tốc độ 2m/s theo phương trình u=Acos2πTt2πxλ  (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Chu kỳ dao động của sóng là

A. 0,5s
B. 2s
C. 0,25s
D. 1s
Câu 7:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 81cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 0,5s
B. 1,6s
C. 1,8s

D. 2s

Câu 8:

Một nguồn âm, được coi như nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, có công suất 0,02W. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10- 12 W/m2. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại một điểm ở cách nguồn âm 10 m có giá trị gần đúng là.

A. 43dB

B. 86dB

 
C. 72dB

D. 93,8dB

Câu 9:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2).Biên độ dao động tổng hợp là:

A. A=A12+A22+2A1A2cos(φ1φ2)

B. A=A12+A222A1A2cos(φ1φ2)

C. A=A12+A22+2A1A2cos(φ1+φ2)

D. A=A12+A222A1A2cos(φ1+φ2)

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?

A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng

B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì

C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục

D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang

Câu 11:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng bằng

A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một nửa bước sóng
Câu 12:

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về công suất P của mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và cường độ hiệu dụng I .

A. Đối với mạch chỉ có R thì P =UI

B. Đối với mạch RL nối tiếp thì P > 0

C. Đối với mạch LC nối tiếp thì P = 0
D. Đối với mạch RC nối tiếp thì P < 0
Câu 13:

Đặt điện áp u = 1502  cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0,5
B. 32
C. 33
D. 1
Câu 14:
Với UR, UL, UC là các điện áp hiệu dụng và uR, uL, uC là các điện áp tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A.   i=uRR
B.  i=uLZL
C.  I=URR
D. I=UCZC
Câu 15:
Gọi N1 , N2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của 1 máy biến áp lý tưởng Gọi U1 , I1 U2 , I2 lần lượt là điện áp và cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. U2U1=N2N1
B. U2U1=I1I2
C.   U2U1=N1N2 
D. I2I1=N1N2
Câu 16:

Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i=cos(100πt+π3)A , t tính bằng giây. Kết luận nào sau đây là không đúng

A. Biên độ của dòng điện là 1A

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A

C. Tần số của dòng điện là 50 Hz

D. Chu kì của dòng điện là 0,02 s

Câu 17:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 12mglα0
B. 2mglα02
C.   12mglα02

D. mglα02

Câu 18:
Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không

B. gia tốc có độ lớn cực đại

C. li độ có độ lớn cực đại.

D. pha dao động cực đại

Câu 19:

Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ,cung trầm là giọng cha”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?

A. ngưỡng nghe
B. độ cao.
C. độ to.
D. âm sắc.
Câu 20:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là A và A3 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2A thì độ lệch pha giữa chúng là

A.   2π3
B.  π3
C.   π2
D.  π6
Câu 21:
Chọn phát biểu sai. Máy phát điện xoay chiều ba pha

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay

B. biến đổi điện năng thành cơ năng.

C. có phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1200 trên vành tròn của stato.

D. Tạo ra ba suất điện động cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau góc   2π3

Câu 22:

Cho dòng điện có cường độ i=52cos100πt  (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4π H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:

A.   2002V
B. 200V
C.   2202V
D. 220V
Câu 23:

Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6 cos ωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là.

 A. 2cm
B. 12cm
C. 6cm

D. 3cm

Câu 24:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto.

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trườ

B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

Câu 25:
Đặt điện áp u = 2202 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm hai phần tử R và C. Biết R = 50Ω và Zc = 503Ω. Nếu muốn cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch thì phải mắc nối tiếp vào mạch một cuộn dây thuần cảm . Công suất của mạch và cảm kháng của cuộn cảm trong trường hợp này bằng
A. P = 484W; ZL = 503 Ω
B. P = 1936W; ZL =  503Ω
C. P = 968W; ZL =  503Ω
D.  P = 242W; ZL = 50 Ω
Câu 26:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp và B cách nhau 21cm, dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 6cm. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại

A. 9
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 27:

Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L=0,5πH . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=1002cos100πtπ4V . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng:

A. I=1A


B. I=2A
C. I = 2A
D. I=22A
Câu 28:

Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó là

A. 440Hz
B. 50Hz
C. 220Hz

D. 27,5Hz

Câu 29:

Mạch điện X chỉ có một một điện trở thuần R có biểu thức dòng điện và điện áp lần lượt :  i=22cos100πt+π6A u=2002cos100πt+π6A . Hãy xác định giá trị điện trở thuần R đó?

A. R = 100Ω
B. R = 200Ω
C. R=1002Ω
D. R=502Ω
Câu 30:

Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x=2cos(10tπ6)  (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s).Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 200cm/s
B. 20πcm/s
C. 20m/s
D. 20cm/s
Câu 31:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng cuộn sơ cấp 1000 vòng, nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở 484 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là.

A. 454 vòng
B. 2000 vòng
C. 704 vòng
D. 2200 vòng
Câu 32:

Một một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:

A. 4,5cm
B. 6cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 33:

Con lắc lò xo dao động trên phương ngang với với quỹ đạo có độ dài 8 cm; lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m. Tinh giá trị cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc?

A. 2N
B. 3N
C. 4N
D. 5N
Câu 34:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên măt nước, hai nguồn S1, S2 dao động với tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s. Tìm khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn S1S2 ?

A. 0,625m
B. 0,625cm
C. 0,625mm
D. 6cm
Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều với điện áp hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 240V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 20V. Tính điện áp hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch này?

A. 340V
B. 120V
C. 260V
D. 480V
Câu 36:
Đặt điện áp u = 1002cosωt  (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 22cosωt+π3  (A). Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 50W
B. 70W
C. 80W
D. 100W