Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 12 có đáp án_ đề 14

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Nếu dùng một dụng cụ để đo chu kì của một dao động điều hòa thì người ta dùng
A. lực kế
B. thước
C. cân
D. đồng hồ
Câu 2:

Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử lần lượt là UR= 10V, UL= 20V, UC= 10V, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A. U = 10V
B. U=102V
C. U = 40V
D. U = 20V
Câu 3:

Một vật dao động điều hoà có tần số góc ω, tần số dao động được tính bởi công thức

A. f=2π.ω
B. f=ω2π
C. f=ωπ

D. f=2πω

Câu 4:

Máy biến áp có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng

A. nhiệt điện
B. cộng hưởng điện
C. cảm ứng điện từ
D. tự cảm
Câu 5:
Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế

A. sớm pha π2  so với dòng điện.

B. cùng pha với dòng điện

C. có thể sớm pha hoặc trễ pha so với dòng điện.

D. trễ pha  π2 so với dòng điện.

Câu 6:

Các âm nghe to nhỏ khác nhau là do có

A. mức cường độ âm khác nhau

B. tần số âm khác nhau

C. cường độ âm khác nhau

D. đồ thị âm khác nhau

Câu 7:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=10cos2πtπ3cm . Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm chất điểm đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là

A. 60cm/s
B. 40cm/s
C. 36cm/s
D. 30cm/s
Câu 8:

Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000(Hz). Họa âm có tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:

A. 17850(Hz)
B. 17640(Hz)
C. 17000(Hz)
D. 18000(Hz)
Câu 9:

Đặt điện áp u=U2cos2πft(V)   (U không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi f = f1 thì công suất của toàn mạch đạt cực đại. Khi f = f2 hoặc f = f3 thì dòng điện chạy qua mạch có cùng giá trị hiệu dụng như nhau, biết rằng f2 và f3thỏa mãn 2f2+1f3=120 . Khi f = f4 ≤ 80Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu MB có giá trị không đổi với mọi R. Tần số f1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

Đặt điện áp  u=U căn 2 cos (2pift)  (U không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi f = f1 thì công suất của toàn mạch đạt cực đại. Khi f = f2 hoặc f = f3 thì dòng điện chạy qua mạch có cùng giá trị hiệu dụng như nhau, (ảnh 1)

A. 80 Hz
B. 70 Hz
C. 90 Hz
D. 57 Hz
Câu 10:

Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đi đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1. Lần thứ hai, đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đi đến vị trí lực phục hồi đổi chiều là t2. Biết tỷ số t1/t2 = 1/3. Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay tại vị trí thả vật lần thứ nhất là

A.   32
B. 2
C. 3

D.  23

Câu 11:

Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở r = 20Ω hệ số tự cảm L=0,5πH   mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=104πF  và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = 100cos(100πt) (V). Điều chỉnh R đến giá trị R0 thì công suất trong mạch đạt lớn nhất và giá trị lớn nhất của công suất khi đó là

A. R0= 30 Ω, Pmax= 100W
B. R0= 50 Ω, Pmax= 100W
C. R0= 30 Ω, Pmax= 50W
D. R0= 50 Ω, Pmax= 50W
Câu 12:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm các phần tử RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L=0,8πH,C=104πF  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt). Để uRL lệch pha π/2 so với uAB thì thì R có giá trị là

A. R=405Ω
B. R = 20 Ω.
C. R = 48 Ω.
D. R = 40 Ω.
Câu 13:

Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 9cm, B là một bụng sóng dao động với biên độ 2A. M là một điểm trên dây cách B 42cm. Trên đoạn BM có bao nhiêu điểm dao động với biên độ a và ngược pha với B.

A. 9 điểm
B. 5 điểm
C. 8 điểm
D. 4 điểm
Câu 14:

Trên mặt nước có 2 nguồn sóng tại A và B có cùng tần số f = 25Hz, cùng pha và cách nhau 32cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 30cm/s. O là trung điểm của AB, M một điểm nằm trên đường trung trực của AB và cách O 12cm. Trên đoạn OM, điểm dao động cùng pha với O và gần M nhất cách M

A. 0,6cm
B. 0,4cm
C. 2,91cm

D. 0,68cm

Câu 15:

Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng tại nơi có g = π2 = 10m/s2, với chu kì T = 0,2s, biên độ A = 2cm. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

A. t=130s
B. t=215s
C. t=110s

D. t=115s

Câu 16:

Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R hoặc L hoặc C mắc nối tiếp. Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=200cos100πt+π2V  vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i=2cos100πt+π6A . Đoạn mạch chứa các phần tử

A. R=503Ω;C=1035πF
B. R=503Ω;L=0,5πH
C. R=50Ω;C=10353πF
D. R=50Ω;L=0,53πH
Câu 17:
Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=8cos2πt+π6cm . Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 16s
B. 23s
C. 13s
D. 112s
Câu 18:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220cos( ωt - π/2) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2cos(ωt - π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A. 110W.
B. 440 W.
C.  2203W.
D. 220 W
Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị 15πH   hoặc 45πH  thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau, điều chỉnh L đến giá trị 35πH  hoặc 65πH  thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của điện trở thuần R gần với giá trị nào nhất sau đây ?

A. 37 Ω
B. 52 Ω
C. 54 Ω
D. 63 Ω
Câu 20:

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1 S2

A. 9
B. 11
C. 10

D. 8

Câu 21:

Từ thông qua một khung dây có dạng Φ=4.cos50πt+π2Wb  . Biểu thức của suất điện động trong khung là

A. e=200πsin50πt+π2
B. e=200πsin50πt
C. e=200πcos50πt+π2

D. e=200πsin50πt+π2

Câu 22:

Đưa một con lắc đơn từ độ mặt đất lên đến độ cao h mà tại đó gia tốc rơi tự do giảm 10% so với mặt đất. Chu kì dao động của con lắc tăng hay giảm thế nào?

A. Giảm 3,16%
B. Giảm 5,4%
C. Tăng 3,16%
D. Tăng 5,4%
Câu 23:

Dòng điện xoay chiều có tần số f= 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=12πH  , cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

A. ZL = 200 Ω
B. ZL = 50 Ω
C. ZL = 100 Ω
D. ZL = 25 Ω
Câu 24:

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=10cos2πtπ2cm  . Thời điểm ban đầu chất điểm đi qua

A. vị trí cân bằng, theo chiều âm.
B. vị trí biên dương
C. vị trí cân bằng, theo chiều dương.
D. vị trí biên âm
Câu 25:
Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất khí
D. Chân không
Câu 26:

Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chiều dài quỹ đạo là

A. l = A
B. l = 8A
C. l = 2A
D. l = 4A
Câu 27:

Trong phương trình dao động điều hòa x = A.cos(ωt + φ) ; φ được gọi là

A. pha ban đầu
B. biên độ
C. tần số góc

D. li độ

Câu 28:
Hai phần tử trên cùng hướng truyền sóng và cách nhau một bước sóng luôn dao động
A. ngược pha
B. lệch pha nhau π/4
C. vuông pha
D. cùng pha
Câu 29:
Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua đoạn mạch RLC nối tiếp. Cảm kháng của mạch được tính bởi công thức
A. ZL = ωL
B. ZL=1ωL
C.   ZL=Lω
D. ZL=ωL
Câu 30:
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(πt + π/3) cm. Biên độ dao động là
A. A = 2 cm
B. A = -4 cm
C. A = 8 cm
D. A = 4 cm
Câu 31:

Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(ωt)V, điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

A. ω=1LC
B. ω=LC
C. ω=2πLC
D. ω=2πLC
Câu 32:

Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cosπt (cm). Tốc độ cực đại trong quá trình dao động là

A. vmax=4πcm/s
B. vmax= 4π2 cm/s
C. vmax= 4π cm/s

D. vmax= 2π cm/s

Câu 33:

Độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được tính bởi công thức

A. tanφ=ZLZCR
B. tanφ=RZLZC
C. tanφ=ZL+ZCR

D. tanφ=RZ

Câu 34:
Trong hiện tượng sóng dừng với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. 2λ
B. λ    
C.   λ2
D.   λ4
Câu 35:

Dao động tắt dần là dao động có

A. tần số giảm dần theo thời gian

B. biên độ giảm dần theo thời gian

C. chu kì giảm dần theo thời gian

D. tốc độ giảm dần theo thời gian

Câu 36:
Dòng điện xoay chiều có biểu thức i=4cos100πt+π3A , cường độ dòng điện cực đại là
A. I0=22A
B. I0= 2A
C. I0= 4A
D. I0=42A
Câu 37:

Sóng siêu âm là sóng âm có tần số

A. f > 20000Hz
C. 16Hz ≤ f ≤ 20000Hz
D. f < 20000Hz
Câu 38:
Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp tổng trở của mạch được tính bởi công thức
A. Z = R + ZL + ZC
B. Z=R2+(ZLZC)2
C. Z=R2(ZL+ZC)2

D. Z=R2(ZLZC)2

Câu 39:
Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm
A. mức cường độ âm
B. độ cao
C. tần số âm

D. cường độ âm

Câu 40:

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, quả nặng có khối lượng m. Tần số góc của dao động là

A. ω=12πkm

B. ω=mk

C. ω=km
D. ω=12πmk