Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 12 có đáp án_ đề 15

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gọi i, uR, uL, uC, u là các giá trị tức thời của dòng điện và các điện áp tức thời hai đầu điện trở,cuộn cảm,tụ điện và hai đầu mạch chính trên mạch RLC. Hãy chọn hệ thức đúng

A. i=uRR
B. i=uCZC
C. i=uLZL
D. i=uZ
Câu 2:
Chọn nhận định đúng:
A. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, điện áp và dòng điện là những dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha.

B. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời trễ pha π2  so với dòng điện tức thời trong mạch.

C. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện,điện áp tức thời sớm pha π2   so với dòng điện tức thời trong mạch.

D. Trong mạch RLC, điện áp hai đầu mạch luôn sớm pha so với dòng điện tức thời một góc φ, góc này được xác định tùy thuộc vào tính chất của mạch điện.

Câu 3:

Hai nguồn sóng cơ học A và B có cùng biên độ, dao động cùng pha nhau, cách nhau 11 cm. Sóng truyền với vận tốc 1m/s và tần số 50Hz. Hỏi trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha nhau và ngược pha với trung điểm I của AB?

A. 4
B. 6
C. 5

D. 8

Câu 4:
Đặt điện áp xoay chiều có phương trình  ut=1002.sin100πt+π3(V) vào hai đầu mạch
A. i=2.cos100πt5π6(A)
B. i=2.cos100πt+5π6(A)
C. i=2.cos100πtπ3(A)

D. i=2.cos100πtπ6(A)

Câu 5:
Chon đáp án đúng dưới đây:Vận tốc ,chu kỳ,tần số và bước sóng liên hệ bởi công thức:
A. f=v.T=vf
B. λ=vT=v.f
C. v=λf=λ.T

D. v=λT=λ.f

Câu 6:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100(Ω), cuộn thuần cảm có L=2πH   mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=104πF  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có phương trình: ut=2002.cos100πtV  . Công suất tiêu thụ của mạch là:

A. 200(W)
B. 400(W)
C. 300(W)
D. 150(W)
Câu 7:

Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ I=2I0

A. i=2I0.cos(ωt+φ)
B. i=I02.cos(ωt+φ)
C. i=2I0.cos(ωt+φ)
D. i=I0.cos(ωt+φ)
Câu 8:

Cộng hưởng cơ là hiện tượng:

A. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức trùng tần số dao động riêng của hệ

B. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi không có lực ma sát cản trở chuyển động

C. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi ngoại lực cưỡng bức có năng lượng vừa đủ bù cho phần năng lượng đã mất

D. Làm cho biên độ của dao động cưỡng bức tăng lên đến cực đại khi ngoại lực cưỡng bức có năng lượng đủ lớn
Câu 9:

Trong số các công thức sau,công thức nào sai?

A. ZC=1C.ω
B. ZL=ωL
C. cosφ=RZ

D. Z=R2+(ZL+ZC)2

Câu 10:

Chọn đáp án không đúng dưới đây:

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm cùng pha gần nhau nhất.

B. Chu kỳ là khoảng thời gian mà sóng truyền đi được một quãng đường bằng bước sóng.

C. Tần số là số lần dao động toàn phần của sóng trong một giây.

D. Vận tốc truyền sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một đợn vị thời gian.

Câu 11:

Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1πH . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R bằng 100V. Để điện áp hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải điều chỉnh tần số của mạch đến giá trị là:

A. 12,5Hz
B. 25Hz  
C. 100 Hz
D. 200Hz
Câu 12:
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình u = 6cos(4pt + 0,2px) cm.Trong đó x(cm), t(s). Độ dời của điểm có tọa độ x = 2,5cm lúc t = 0,125s là:
A. 3 cm  
B. 6cm  
C. - 6cm  
D. 0cm
Câu 13:

Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ,cùng pha tạo ra giao thoa trên mặt thoáng một chất lỏng,vị trí các điểm có biên độ cực đại được xác định bởi công thức đúng nào sau đây:

A. d2d1=2k+1λ;k=0;±1;±2...
B. d2d1=k+12λ;k=0;±1;±2...
C. d2d1=2kλ;k=0;±1;±2...
D. d2d1=kλ;k=0;±1;±2...
Câu 14:
Một sóng dừng tạo ra trên dây hai đầu buộc chặt, gọi v là vận tốc truyền sóng, λ là bước sóng và f là tần số của sóng, chiều dài của dây l được xác định theo công thức
A. l=k.vf  với k = 1,2….

B.l=k.v4f  với k = 1,2….

C.  l=k.v2f với k = 1,2….
D. l=2k.vf  với k = 1,2….
Câu 15:

Con lắc lò xo dao động điều hòa,cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất t = 0,03(s) thì động năng lại bằng thế năng. Ban đầu con lắc đang ở vị trí có có thế năng bằng 3 lần động năng và thế năng đang tăng, thời điểm tại đó thế năng lại bằng ba lần động năng lần thứ 2018 mà động năng đang tăng tính từ thời điểm ban đầu là:

A. 121,02(s)  
B. 121,08(s)
C. 121,04(s)
D. 120,98(s)
Câu 16:
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 100(Ω),cuộn thuần cảm có L=1πH . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có phương trình: ut=200.cos100πt+π4(V) . Dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là:
A. 22A
B. 1A
C.  2A
D. 2A
Câu 17:

Cho mạch RLC có R = 100(Ω) ,cuộn thuần cảm có  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=1042π(F)  . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có phương trình:  ut=2002.cosωt(V)có tần số góc ω thay đổi được. Khi cho ω biến thiên thấy cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị 2A . Giá trị của tần số góc là:

A. 120 π (Rad/s)
B. 150 π (Rad/s)  
C. 180 π (Rad/s)  
D. 200 π (Rad/s)
Câu 18:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, tại thời điểm t nó có ly độ x1= 1(cm). Vào thời điểm  t+T4 nó có ly độ x2=3cm . Tỷ số hai tốc độ tức thời ở tại hai thời điển trên là:

A. 13
B.   13
C. 3
D.   3
Câu 19:

Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20πt) (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = - 2A. Hỏi đến thời điểm t2 = t1 + 0,025s cường độ dòng điện tức thời là:

A. 23A
B. 23A
C. 2A
D. -2A
Câu 20:
Đầu A của một sợi dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với biên độ a = 10cm, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Gốc thời gian t0= 0(s) là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Ly độ dao động của điểm M cách A một khoảng 2m theo phương truyền sóng tại thời điểm t0+T3   là:
A. - 5(cm)  
B. 5(cm)
C. 53cm
D.- 53cm
Câu 21:

Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây:

A. 70Hz
B. 60Hz  
C. 90Hz  
D. 110Hz
Câu 22:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,cùng biên độ với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA = 15cm, MB = 20cm, NA = 32cm, NB = 24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:

A. 4 đường.
B. 7 đường
C. 6 đường
D. 5 đường
Câu 23:
Chọn đáp án Không đúng sau

A. Sóng cơ học truyền đi được trong các môi trường vật chất và cả chân không.

A. Sóng cơ học truyền đi được trong các môi trường vật chất và cả chân không.

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang có phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 24:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x=4cos2πt+π3cm . Biên độ và pha ban đầu của chất điểm là:

A. 2πcm;π3rad
B. 4πcm;2πrad
C. 4cm;π3rad
D. π3cm;2πrad
Câu 25:
Chu kỳ của con lắc đơn là:chọn đáp án đúng dưới đây.
A. T=2π.mk
B. T=2π.lg
C. T=2π.gl
D. T=2π.km
Câu 26:

Chu kỳ của con lắc lò xo là:chọn đáp án đúng dưới đây.

A. T=2π.km
B. T=2π.lg
C. T=2π.mk
D. T=2π.gl
Câu 27:
Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn thuần cảm có L=1πH  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung  C=1042π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có phương trình: u1 = 100.cos (100πt) (V). Dòng điện trong mạch có phương trình là:
A. i=cos100πtπ2(A)
B. i=cos100πt+π(A)
 C. i=cos100πt(A)
D. i=cos100πt+π2(A)
Câu 28:
Cho hai dao động điều hòa: x1=4.cos2πt+π3(cm)  x2=6.cos2πtπ6(cm) . Dao động lệch pha x1 so với dao động x2 là:
A. π3
B. π2
C.    π6
D. π2
Câu 29:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha p/4 so với cường độ dòng điện. Khi đó

A. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.

B. tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.

C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha p/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.

Câu 30:

Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện C một hiệu điện thế xoay chiều u = U0coswt thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:

A.           i=U0ωC.sin(ωt+π2)
B. i=ωC.U0.sin(ωt+π2)
C. i=ωC.U0.sin(ωt+π)
D. i=U0ωC.sin(ωtπ2)
Câu 31:
Dao động tắt dần là:

A. Dao động có biên độ không đổi,không có chu kỳ,tần số xác định.

B. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian,không có chu kỳ,tần số xác định.

C. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian,có chu kỳ,tần số xác định.

D. Dao động có biên độ không đổi,có chu kỳ,tần số xác định

Câu 32:

Đoạn mạch R, C nối tiếp với C=1043πF  được mắc vào nguồn 150V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là I=15A  . Giá trị của điện trở R là:

A. 50 Ω
B. 150 Ω        
C. 200 Ω
D. 100 Ω  
Câu 33:
Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω = 5π (rad/s), tại thời điểm t vật dao động có tốc độ 12π (m/phút). Tại thời điểm t+T4  vật có ly độ là
A. 4π (cm)  
B. 5 (cm)  
C. 5π (cm)
D. 4 (cm)
Câu 34:

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần,cuộn thuần cảm có L=1πH  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=1044πFTần số ω để trong mạch xảy ra cộng hưởng (cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại) là:

A. 200π (rad/s)
B. 100π (rad/s)  
C. 150π (rad/s)          
D. 250π (rad/s)
Câu 35:
Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d=n+12.v2f  ; (n = 0,1,2…) thì hai điểm sẽ
A. Dao động cùng pha    
B. Dao động vuông pha
C. Không xác định được  
D. Dao động ngược pha
Câu 36:
Biên độ của dao động cưỡng bức

A. Phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng,không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và lực cản của môi trường

B. Không phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng,chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và lực cản của môi trường

C. Phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng,vào biên độ của ngoại lực và lực cản của môi trường

D. Không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực và lực cản của môi trường, chỉ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng

Câu 37:

Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Các giá trị R,L,C không đổi,đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biên độ không đổi song có tần số ω thay đổi được,khi cho ω thay đổi thấy có hai giá trị ω1 = 25π (Rad/s) và ω2 = 75π (Rad/s) cùng làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có chung một giá trị.Tần số góc để dòng điện hiệu dụng đạt cực đại là:

A. 50π (Rad/s)
B. 43,3π (Rad/s)  
C. 25π (Rad/s)
D. 100π (Rad/s)
Câu 38:

Cho hai điểm M và N cách nhau một khoảng λ3  dọc theo chiều truyền sóng, coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền, độ lệch pha của sóng tại M và N là:

A. 2π3
B. 4π3
C. 3π4
D. 2π3
Câu 39:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m = 200(g) treo vào sợi dây có chiều dài l = 1(m) dao động điều hòa, tại vị trí dây treo có góc lệch α=530  thì có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại. Cho g = 10(m/s2), cơ năng của con lắc có giá trị là: (Cho π = 3,14)

A. 0,02(J)
B. 0,04(J)  
B. 0,04(J)  
D. 0,03(J)
Câu 40:

Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox với vận tốc 60(cm/s), tần số của sóng f = 20(Hz). Bước sóng có giá trị là:

A. 3cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 6cm