Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 12 có đáp án_ đề 4

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đoạn mạch gồm điện trở R = 60Ω nối tiếp với tụ điện C=1036πF , đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R và hai đầu tụ C là:

A. UR = 30V; UC= 30V
B.  UR=302V;UC=302V
C. UR=602V;UC=602V
D. UR = 60V; UC = 60V
Câu 2:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động

A. nhanh dần
B. chậm dần.     
C. nhanh dần đều

D. chậm dần đều.

Câu 3:

Một con lắc lò xo khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lò xo có độ lớn cực đại bằng:

A. 2N
B. 400
C. 4N

D. 200N

Câu 4:

Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Chiều dài dây treo của con lắc là:

A. 125 cm  
B. 62,5 cm
C. 50 cm
D. 81,5 cm
Câu 5:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. ớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

Câu 6:

Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 1s. Lúc t = 2,5s vật đi qua vị trí có li độ x = 52   cm với vận tốc v = - 10π2  cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(2πt + π/4) cm
B. x = 10cos(2πt - π/4) cm
C. x = 20cos(2πt - π/4) cm   
D. x = 20cos(2πt + π/4) cm
Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện kh R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:

A. R1 = 50Ω, R2 = 100Ω
B. R1 = 40Ω, R2 = 250Ω
C. R1 = 50Ω, R2 = 200Ω    
D. R1 = 25Ω, R2 = 100Ω
Câu 8:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.

A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
Câu 9:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình là

A. x2 = 8cos(πt + π/6) cm  

B. x2 = 2cos(πt - 5π/6) cm

C. x2 = 2cos(πt + π/6) cm  

D. x2 = 8cos(πt - 5π/6) cm

Câu 10:

Thực hiện giao thoa với hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ 2 cm, bước sóng bằng 20 cm thì sóng tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10 cm có biên độ là:

A. 2  cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 11:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt đần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thờỉ gian.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
Câu 12:

Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?

A. Khí và rắn.

B. Lỏng và khí

C. Rắn và mặt thoáng chất lỏng

D. Rắn, lỏng và khí.

Câu 13:

Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) giữa hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3). Đoạn mạch AB chứa

A. cuộn dây thuần cảm  
B. điện trở thuần
C. tụ điện  

D. cuộn dây có điện trở thuần

Câu 14:

Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. Cường độ âm
B. độ to của âm
C. độ cao của âm

D. mức cường độ âm

Câu 15:

Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad. Cho g = 9,8m/s2. Khi góc lệch dây treo là 0,05rad thì vận tốc của con lắc là:

A. 0,08m/s
B. 0,12m/s
C. ±0,12m/s

D. ±0,08m/s

Câu 16:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương x = 10cos(4πt + π/2) cm với t tính bằng giây. Động năng của con lắc biến thiên với chu kỳ bằng:

A. 0,5
B. 1,5
C. 0,25s

D. 1s

Câu 17:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 5cm
B. 10,5cm    
C. 1,5cm  
D. 7,5cm
Câu 18:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ  
B. hiện tượng tự cảm
C. tác dụng của từ trường quay  

D. tác dụng của dòng điện trong từ trường

Câu 19:
Chọn câu sai: Máy biến áp có thể
A. tăng điện áp

B. thay đổi tần số dòng điện xoay chiều

C. biến đổi cường độ dòng điện  

D. giảm điện áp

Câu 20:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha dao động với tần số 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn S1, S2 những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 không có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước

A. 46cm/s  
B. 40cm/s   
C. 28cm/s  
D. 26cm/s
Câu 21:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. 100Hz  
B. 60Hz
C. 50Hz  
D. 120Hz
Câu 22:

Đặt điện áp u=1002cosωt(V)  có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/(36π) H và tụ điện có điện dung 10-4/πF mắc nối tiếp. CÔng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của ω là

A. 120π rad/s
B. 50π rad/s  
C. 100π rad/s  
D. 150π rad/s
Câu 23:

Đặt điện áp u=1002cosωt(V)  có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/(36π) H và tụ điện có điện dung 10-4/πF mắc nối tiếp. CÔng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của ω là

A. 120π rad/s
B. 50π rad/s  
C. 100π rad/s  
D. 150π rad/s
Câu 24:

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100πt + π/3) (A). Chọn phát biểu đúng?

A. I = 4A  
B. T = 0,01s
C. f = 100Hz

D. Io = 4A

Câu 25:

Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng
B. 100 vòng  
C. 25 vòng

D. 50 vòng

Câu 26:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định, dao động điều hòa với tần số 25Hz . Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = π2 (m/s2). Tính chiều dài tự nhiên của lò xo?

A. 46,75cm
B. 28cm
C. 48cm    
D. 52cm
Câu 27:
Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hòa tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Tính số điểm nút, số điểm bụng trên dây?
A. 4 bụng, 4 nút
B. 4 bụng, 5 nút    
C. 5 bụng, 4 nút
D. 5 bụng, 4 nút
Câu 28:

Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước?

A. 50cm/s
B. 50m/s
C. 5m/s
D. 4m/s
Câu 29:
Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch?
A. i = 4cos(200πt + 2π/4) A
B. i = 4cos(100πt + π/4) A
C. i = 4cos(100πt - π/4) A

D. i = 4cos(πt - π/4) A

Câu 30:

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u = 120cos(100πt + π/6) V. Dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt – π/6) A. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch?

A. 300W  
B. 3000W
C. 30W
D. 20W