Bộ 16 đề thi Học kì 1 Vật lí 12 có đáp án_ đề 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một trong những đặc trưng sinh lý của sóng âm là

A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động âm.
C. cường độ âm
D. độ to âm
Câu 2:
Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở hoạt động R0. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi là U = 200 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là UR = 110 V, hai đầu cuộn dây là Ud = 130 V và mạch tiêu thụ công suất 200 W. Tìm giá trị của R và R0
A. R = 88Ω, R0 = 30Ω

B. R = 88Ω, R0 = 40Ω

C. R = 88Ω, R0 = 50Ω
D. R = 88Ω, R0 = 60Ω
Câu 3:

Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng
B. tốc độ dao động cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng

C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng

D. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng
Câu 4:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới điểm đó bằng

A. (2k+0,5)λ với k = 0, ±1, ±2…

B. (2k +1)λ với k = 0, ±1, ±2…

C. (k+ 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2…
D. kλ với k = 0, ±1, ±2…
Câu 5:
Khi vật dao động điều hoà đến vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây có độ lớn cực đại?
A. Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. li độ.
D. thế năng
Câu 6:

Hai nhạc cụ khác nhau phát ra hai âm có cùng tần số và cùng cường độ, nhưng tai ta vẫn nghe thấy chúng có sắc thái hoàn toàn khác nhau. Đặc trưng sinh lý này gọi là

A. độ cao.
B. âm sắc.
C. độ to.
D. cường độ âm
Câu 7:

Xét mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, gọi u, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở thuần R, hai đầu cuộn cảm thuần L, hai đầu tụ điện C. Quan hệ nào sau đây là đúng?

A. uC ngược pha uL

B. u cùng pha uR

C. uC sớm pha hơn uR π/2
D. uL trễ pha hơn uR π/2
Câu 8:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật

B. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
Câu 9:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

A. 0,5kx2
B. 2kx.
C. 2kx2.

D. 0,5 kx.

Câu 10:
Tìm câu sai. Trong dao động điều hòa, thế năng và động năng
A. biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau.

B. biến thiên tuần hoàn cùng tần số.

C. có tổng thay đổi theo thời gian.
D. có giá trị cực đại bằng nhau
Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì lực căng dây bằng không

C. Với biên độ góc nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

Câu 12:

Dao động cưỡng bức có

A. tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức

B. biên độ lớn nhất khi ngoại lực cưỡng bức có tần số lớn nhất

C. tần số luôn lớn hơn tần số riêng của hệ

D. biên độ bằng biên độ ngọai lực cưỡng bức

Câu 13:
Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chất khí

B. luôn là sóng ngang.

C. truyền được trong chân không

D. là sóng âm mà tai người không nghe được

Câu 14:

Khi cho dòng điện xoay chiều i = I0cosωt (A) ( ω không đổi) chạy qua mạch điện gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì mạch có tính dung kháng. Quan hệ nào sau đây luôn đúng?

A. LCω2 > 1.
B. LCω > 1
C. LCω2 < 1
D. LCω < 1
Câu 15:

Tìm phát biểu đúng. Sóng cơ

A. là sự truyền đi của dao động cơ trong môi trường vật chất

B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng dọc

C. là sóng ngang khi truyền theo phương ngang

D. truyền trong không khí là sóng ngang

Câu 16:
Hiện tương giao thoa sóng cơ xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng được tạo bởi hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. tần số và khác biên độ.

B. biên độ và cùng tần số.

C. biên độ và cùng pha ban đầu
D. tần số và ngược pha.
Câu 17:

Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B giống nhau là uA = uB= acos50πt (cm,s), ta gọi khoảng cách từ một điểm trên mặt chất lỏng đến A và B lần lượt là d1 và d2. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s và biên độ sóng coi như không đổi khi truyền đi. Điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu cách A và B lần lượt những đoạn nào sau đây?

A. d1 = 39 cm và d2 = 30 cm
B. d1 = 39 cm và d2 = 51 cm.
C. d1 = 36 cm và d2 = 30 cm.
D. d1 = 36 cm và d2 = 40 cm.
Câu 18:

Một chất điểm khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t +π/2) (cm,s). Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì cơ năng của chất điểm là

A. 0,32 J.
B. 32 mJ
C. 0,8 J.
D. 80 mJ
Câu 19:

Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2, sóng âm có cường độ 4.10-8 W/m2 có mức cường độ âm là

A. 23 dB.
B. 46 dB.
C. 43 dB.
D. 22 dB.
Câu 20:

Một con lắc đơn dao động bé với biên độ cong 8 cm và biên độ góc 0,05 rad. Chiều dài dây treo con lắc là

A. 2 m
B. 1,6 m.
C. 1,2 m
D. 0,8 m.
Câu 21:

Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+0,25π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,75 π.
B. 1,25 π.
C. 0,25 π
D. 0,50 π .
Câu 22:

Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mạch đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh C = C1 thì điện áp tức thời hai đầu tụ C lệch pha π/2 so với điện áp tức thời hai đầu mạch và công suất tiêu thụ tiêu thụ trên mạch là 550 W. Khi điều chỉnh C = C2 thì điện áp tức thời hai đầu tụ C lệch pha π/6 so với điện áp tức thời hai đầu mạch và công suất tiêu thụ trên mạch là

A. 275 W.
B. 412,5 W.
C. 137,5 W.
D.  2753W
Câu 23:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mạch đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80 V và tần số không đổi. Khi thay đổi C thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất bằng 160 W. Giá trị của R bằng

A. 802 Ω
B. 40Ω
C. 80Ω
D. 402 Ω
Câu 24:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 60Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L=65πH   và tụ điện có điện dung bằng C=1042πF  mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì hệ số công suất của mạch bằng:

A. 0,6
. 0,85
C. 0,8
D. 0,75
Câu 25:
Cho mạch điện gồm ống dây và tụ điện có điện dung C = 10-4/π F mắc nối tiếp. Mạch đặt dưới điện áp xoay chiều u=1006cos100πtπ12V  thì điện áp hai dầu ống dây có dạngud=1002cos100πt+5π12V . Giá trị của điện trở ống dây bằng
A. 503Ω
B.   253Ω
C. 25Ω
D. 50Ω
Câu 26:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa trên phương ngang với biên độ 8 cm. Tìm chu kỳ dao động của con lắc, tốc độ của vật khi nó qua vị trí cân bằng và tốc độ của vật khi nó qua vị trí cách vị trí cân bằng 6 cm.

A. T = 0,2π (s); v(0) = 80cm/s; v(6) = 52,9cm/s

B. T = 0,2π (s); v(0) = 40cm/s; v(6) = 33,9cm/s

C. T = 0,1π (s); v(0) = 30cm/s; v(6) = 52,9cm/s

D. T = 0,1π (s); v(0) = 80cm/s; v(6) = 52,9cm/s

Câu 27:

Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm hai đầu cố định đang có sóng dừng. Kể cả hai đầu dây cố định, trên dây có 7 nút. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 1 m/s. Tìm bước sóng và khoảng thời gian liên tiếp giữa hai dây duỗi thẳng.

A. λ = 24cm; t = 0,2s
B. λ = 30cm; t = 0,15s
C. λ = 24cm; t = 0,15s

D. λ = 32cm; t = 0,2s

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos(100πt)V  vào hai đầu A, B của đoạn mạch theo thứ tự gồm điện trở thuần R=303Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=32πH  và tụ điện có điện dung C=1036πF  mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM.

A. I = 2A; UAM = 200V
B. I = 2A; UAM = 183V
C. I = 1,15A; UAM = 183V
D. I = 2,5A; UAM = 200V