Bộ 20 đề thi học kì 1 Vật lí 9 có đáp án (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong quạt điện, máy bơm nước điện năng được chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

A. Cơ năng.
B. Nhiệt năng.
C. Quang năng.
D. Hóa năng.
Câu 2:

Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:

A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện, với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua
C. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế, với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua

D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua

Câu 3:

Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun – Len-xơ?

A.  Q=I.R.t
B. Q=I2.R.t
C.  Q=R2.I.t

D. Q=I2.R2.t

Câu 4:

Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định:

A. Chiều của lực từ điện từ bên ngoài ống dây khi biết chiều của đường sức từ qua ống dây.

B. Chiều của đường sức từ bên trong ống dây khi biết chiều của dòng điện qua ống dây.

C. Chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong lòng ống dây.

D. Chiều của đường sức từ của một thanh nam châm.
Câu 5:

Động cơ điện một chiều hoạt động được là do tác dụng của lực

A. lực hấp dẫn.
B. lực đàn hồi.
C. lực điện từ.

D. lực điện.

Câu 6:

Xác định cực của thanh nam châm AB (hình vẽ)

Media VietJack
A. A là cực Bắc, B là cực Nam.
B. A là cực Nam, B là cực Bắc
C. A, B đều là cực Nam.

D. Không xác định được

Câu 7:

Cấu tạo nam châm điện gồm:

A. Cuộn dây không có lõi sắt.
B. Cuộn dây có lõi là một thanh thép.
C. Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non.

D. Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm.

Câu 8:

Từ trường không tồn tại ở:

A. Xung quanh điện tích đứng yên.

B. Xung quanh dòng điện.

C. Xung quanh nam châm.

D. Xung quanh Trái Đất.

Câu 9:

Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo:

A. Chiều của lực điện từ.

B. Chiều của đường sức từ.

C. Chiều của dòng điện.

D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm.
Câu 10:

Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị:

A. Đèn điện

B. Làm các la bàn.

C. Rơle điện từ.

D. Công tắc điện (loại thông thường đóng ngắt bằng tay).
Câu 11:

Điện năng của dòng điện không được tính theo công thức

A. A=UI.t
B.  A=P.t
C. A=UR.t
D. A=I2.R.t
Câu 12:

Cách làm nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.

B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.

C. Đưa một cực của ắcquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 13:
Các đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua có những đặc điểm gì?

A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục của ống dây.

B. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây.

C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây.

D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây.
Câu 14:

Đơn vị của công suất điện là

A. J
B. W
C. Wh

D. kWh

Câu 15:

Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn thay đổi như thế nào?

A. Luân phiên tăng giảm.
B. Luôn luôn giảm
C. Luôn luôn tăng.

D. Luôn luôn không đổi.