Bộ 20 đề thi học kì 1 Vật lí 9 có đáp án (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hệ thức của định luật Ôm là:

A. I=UR
B. U=IR
C. R=UP

D. I = U.R

Câu 2:

Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song là:

A. 1R1+1R2
B. R1.R2R1+R2
C.  R1+R2R1.R2

D. R1 + R2

Câu 3:

Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều

A. dòng điện chạy qua các vòng dây

B. đường sức từ trong lòng ống dây.

C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
D. đường sức từ bên ngoài ống dây.
Câu 4:

Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?

A. Bàn là điện, quạt máy

B. Máy khoan điện, ấm điện.

C. Quạt máy, mỏ hàn điện
D. Quạt máy, máy khoan điện
Câu 5:

Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi:

A. dây dẫn được đặt trong từ trường.

B. dây dẫn song song với các đường sức từ

C. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ.

D. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ.
Câu 6:

Một dây dẫn bằng nhôm (ρ = 2,8.10-8 m), dài 100 m, tiết diện 0,2 mm2. Điện trở của dây dẫn là:

A. 1,4Ω
B. 14Ω
C. 5,6Ω

D. 0,28Ω

Câu 7:

Một điện trở R1 = 20Ω nối tiếp với điện trở R2 = 60Ω được đặt vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là:

A. 2V
B. 6V
C. 4V

D. 20V

Câu 8:

Công dụng của biến trở là:

A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch

B. thay đổi vị trí con chạy của nó.

C. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn

D. mắc nối tiếp vào mạch điện.

Câu 9:

Công thức của định luật Jun - Lenxơ là:

A. Q = U.I2.t
B. Q = U2.I.t
C. Q = I2.R.t

D. Q = R2.I.t

Câu 10:

Một bóng đèn có ghi 220V - 100W hoạt động liên tục trong 5 giờ với hiệu điện thế 110V. Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là:

A. 0,5 kWh
B. 0,125 kWh
C. 500J.

D. 5kJ.

Câu 11:

Trường hợp nào dưới đây có từ trường là:

A. xung quanh vật nhiễm điện

B. xung quanh viên pin.

C. xung quanh nam châm

D. xung quanh thanh sắt.

Câu 12:
Đường sức từ là những đường cong có đặc điểm:

A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm

B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm

C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ

D. Các đường sức từ bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.