Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và li độ biến thiên theo thời gian sẽ

A. cùng pha với nhau.

B. lệch pha một góc π4 .

C. vuông pha với nhau.

D. nguợc pha với nhau.

Câu 2:

Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng

A. từ 0 dB đến 1000 dB.
B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ -10 dB đến 100 dB.
D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 3:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i=4cos2πtTA T>0. Đại lượng T được gọi là

A. tần số góc của dòng điện.

B. chu kì của dòng điện.

C. tần số của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 4:
Biên độ dao động cưỡng bức không  thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.
Câu 5:

Trong hạt nhân nguyên tử 614C 

A. 14 prôtôn và 6 nơtrôn.

B. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.

C. 6 prôtôn và 8 nơtrôn.

D. 8 prôtôn và 6 nơtrôn.

Câu 6:

Xét các hiện tượng sau của ánh sáng: 1 – Phản xạ; 2 – Khúc xạ; 3 – Giao thoa; 4 – Tán sắc; 5 – Quang điện; 6 – Quang dẫn. Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng

A. 1, 2, 5.
B. 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4.

D. 5, 6.

Câu 7:

Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng l. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một điện thế hãm Uh = 0,4 V. Tần số của bức xạ điện từ là

A. 3,75.1014 Hz.
B. 4,58.1014 Hz.
C. 5,83.1014 Hz.

D. 6,28.1014 Hz.

Câu 8:

Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1 mg khí He là

A. 2,984.1022.
B. 2,984.1019.
C. 3,35.1023.
D. 1,5.1020.
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong cùng một môi truờng truyền (có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.

D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.

Câu 10:

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau π/4 .
C. đồng pha nhau.

D. lệch pha nhau π/2 .

Câu 11:
Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 dp. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8 cm.
B. 1,5 cm
C. 1,6 cm.
D. 1,9 cm.
Câu 12:

Đoạn mạch xoay chiều có điện áp hai đầu u=100cos100πt+π2V và dòng điện xoay chiều qua mạch i=2cos100πt+π6A. Công suất tiêu thụ của mạch điện.

A. 200 W.
B. 100 W.
C. 50 W.
D. 86,6 W.
Câu 13:
Cho các tia phóng xạ: a (tia alpha); b- (tia bêta trừ); b+ (tia bêta cộng); g (tia gamma). Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia a.
B. Tia b-.
C. Tia b+.

D. Tia g.

Câu 14:

Vận tốc của 1 electron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là

A. 0,4.108 m/s.
B. 0,8.108 m/s.
C. 1,2.108 m/s.

D. 1,6.108 m/s.

Câu 15:

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3W, R2 = 4W và R3 = 5W. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2 lần lượt là

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong (ảnh 1)
A. 3,6 kJ và 2,5 W.

B. 7,2 kJ và 4 W.

C. 9,6 kJ và 8 W
D. 4,8 kJ và 4 W
Câu 16:
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là Qo. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng  thì năng lượng từ trường lại bằng Q024C. Tần số của mạch dao động là
A. 2,5.107 Hz.
B. 106 Hz.
C. 2,5.105 Hz.

D. 105 Hz.

Câu 17:
Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là
A. chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí.   

D. chất lỏng và chất khí có áp suất bé.

Câu 18:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5 mm.
B. 5,5 mm.
C. 4,0 mm.

D. 5,0 mm.

Câu 19:

Một mạch điện xoay chiều RLC có UR=10V; UL=10V; UC=34V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. 26 V.
B. 36 V.
C. 47 V.

D. 56 V.

Câu 20:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi thế năng bằng n lần động năng thì li độ của vật

A. x=±A1+1n

B. x=±A1+n

C. x=A1+n

D. x=A1+1n

Câu 21:

Đặt điện áp u=U0cosωtπ6V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=I0sinωt5π12A. Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là

A. 12

B. 1

C. 32

D. 3

Câu 22:
Chọn phương án đúng
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.

D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.

Câu 23:

Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u=acos20πtcm với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 30.
Câu 24:
Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng l1l2 với l2 = 2l1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là l0. Tỉ số l0 / l1 bằng
A. 16/9.
B. 2.
C. 16/7.
D. 8/7
Câu 25:
Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng l1 = 60 m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng l2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 48 m.
B. 70 m.
C. 100 m.
D. 140 m.
Câu 26:
Xác định vectơ cường độ điện trường tại M trong không khí cách điện tích điểm q = 2.10-8 C một khoảng 3 cm.
A. 2.105 V/m.
B. 4.105 V/m.
C. 6.105 V/m.
D. 8.105 V/m.
Câu 27:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dài 44 cm. Lấy g = p2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
Câu 28:
Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây

A. Ánh sáng nhìn thấy.   

B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.

D. Tia X.

Câu 29:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,2 A.
B. 0,3 A.
C. 0,15 A.
D. 0,05 A.
Câu 30:

Một lò xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật (theo phương thẳng đứng) xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi buông nhẹ. Độ lớn gia tốc của vật lúc vừa buông ra là

A. 4,9 m/s2.
B. 49,0 m/s2.
C. 4,90 cm/s2.

D. 49,0 cm/s2.

Câu 31:

Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u=acos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 30.
B. 10.
C. 40.

D. 20.

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos2π3tcm. Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm

A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 6031 s.
Câu 33:

Bắn hạt a vào hạt nhân 714N đứng yên có phản ứng: 714N + 24α  817O + p. Các hạt sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ của hạt nhân ôxi và tốc độ hạt a

A. 29

B. 34

C. 1781

D. 421

Câu 34:

Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ truờng đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó.

A. a = 0°.
B. a = 30°.
C. a = 60°.

D. a = 90°.

Câu 35:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác có cùng khối lượng m rơi thẳng đứng và dính chặt vào m. Khi đó hai vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ

A. 54A

B. 144A

C. 73A

D.522A

Câu 37:

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=U0cos2πTt . Tính từ thời điểm t = 0 s, thời điểm lần thứ 2014 mà u = 0,5U0 và đang tăng là

A. 12089.T6

B. 12055.T6

C. 12059.T6

D. 12083.T6

Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng, chiều đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm λ2=0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 vân.
B. 40 vân.
C. 42 vân.

D. 48 vân.

Câu 39:
Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là 
A. 18.
B. 16.
C. 32.
D. 17.
Câu 40:
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R=503 Ω . MB chứa tụ điện C=104π F. Điện áp uAM lệch pha π3 so với uAB. Giá trị của L là

A. 3π H

B. 1π H

C. 12π H

D. 2π H