Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 (Đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Đồ thị dao động của nguồn âm.
B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Biên độ dao động của nguồn âm.

D. Tần số của nguồn âm.

Câu 2:

Tại một điểm trên mặt chất lỏng có nguồn lao động tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là

A. 30 m/s.
C. 12 m/s.
C. 12 m/s.

D. 25 m/s.

Câu 3:

Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A. N2 < N1

B. N2 > N1

C. N2 = N1

D. N2N1 =1

Câu 4:

Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xv < 0), khi đó

A. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.

B. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.

C. vật đang chuyển động chậm dần về biên.   

D. vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.

Câu 5:

Năng lượng của một phôtôn ánh sáng được xác định theo công thức

A. ε=hλ.

B. ε=hcλ.

C. ε=cλh.

D. ε=hλc.

Câu 6:

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r=13,25.1010m. Qũy đạo có tên gọi là quỹ đạo dừng

A. N

B. M

C. O

D. P

Câu 7:
Sóng điện từ có tần số 10 MHz nằm trong vùng dài sóng nào?
A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 8:

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức

A. 2πgl.

B. 2πlg.

C. 12π1g.

D. 1π1g.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtrôn khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtrôn bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.

Câu 10:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 mm chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, còn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm.
A. mm.
B. mm.
C. mm.
D. mm.
Câu 11:

Điện trở trong của một ắc quy là 0,06Ω và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của ắcquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là

A. 4,954 W.
B. 5,904 W.
C. 4,979 W.

D. 5 W.

Câu 12:
Một bút laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 532 nm với công suất 5 mW. Mỗi lần bấm sáng trong thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu phôtôn? ph

A. 2,68.1016 phôtôn

B. 1,86.1016 phôtôn.

C. 2,68.1015 phôtôn.

D. 1,86.1015 phôtôn.

Câu 13:

Ống dây hình trụ dài 30cm đặt trong không khí có 100 vòng dây. Cường độ dòng điện qua ống dây là 0,3πA. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là

A. 4.105T.

B. 2.105T.

C. 6,26.105T.

D. 9,42.105T.

Câu 14:

Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=30μH điện trở không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây?

A. 135μH.

B. 100pF

C. 135nF

D. 135pF
Câu 15:

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?

A. kg

B. MeV/c

C. MeV/c2

D. u

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có chu kì nhỏ hơn tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.

D. Tia hồng ngoại có tác dụng lên kính ảnh.

Câu 17:

Một kính lúp có ghi 5x trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCC=20cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 18:

Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ R86222n với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử Radon còn lại sau 9,5 ngày là

A. 23,9.1021.

B. 2,39.1021.

C. 3.29.1021.

D. 32,9.1021.

Câu 19:

Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cạnh nhau lần lượt là d và d + 10 cm thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10-6N và 5.10-7N. G trị của d là

A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 25 cm.

D. 10 cm.

Câu 20:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng

A. αmax3.

B. αmax2.

C. αmax2.

D. αmax3.

Câu 21:

Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây và cuộn thứ cấp có 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là

A. 0 V.
B. 630 V.
C. 70 V.

D. 105 V.

Câu 22:
Nguồn sáng nào sau đây không phát tia tử ngoại?
A. Hồ quang điện.
B. Đèn thủy ngân.
C. Đèn hơi Natri.

D. Vật nung trên 3000oC

Câu 23:

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về quá trình lan truyền sóng cơ học:

A. là quá trình truyền pha dao động.
B. là quá trình truyền năng lượng.
C. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian.

Câu 24:

Đặt hiệu điện thế u=1252sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L=0,4π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

A. 2,0 A.
B. 2,5 A.
C. 3,5 A.
D. 1,8 A.
Câu 25:

Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lực En về trạng thái cơ bản có năng lượng -13,6eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 μm. Lấy h=6,625.1034J.s; c=3.108m/s; 1eV=1,.1019J. Gía trị của En 

A. -1,51eV

B. -0,54eV

C. -3,4eV

D. -0,85eV
Câu 26:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23A  thì động năng của vật là

A. 59W.

B. 49W.

C. 29W.

D. 79W.

Câu 27:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặp cực, rôto quay với tốc độ 1600 vòng/phút, máy thứ 2 có 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rôto máy thứ hai quay với tốc độ bao nhiêu?

A. 800 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 3200 vòng/phút.

D. 1600 vòng/phút.

Câu 28:

Chọn phương án sai.

A. Trong phép phân tích quang phổ, để nhận biết các nguyên tố, thường sử dụng quang phổ ở vùng tử ngoại.     

B. Trong ống Rơnghen đối âm cực làm bằng kim loại khó nóng chảy.

C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều được ứng dụng chụp ảnh.

D. Trong y học, khi chiếu điện không dùng tia Rơnghen cứng bởi vì nó nguy hiểm có thể gây tử vong.

Câu 29:

Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là

A. 250 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 50 cm/s.

D. 25 cm/s.

Câu 30:

Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=5cos120πt+π4A.

B. i=5cos120πtπ4A.

C. i=52cos120πt+π4A.

D. i=52cos120πtπ4A.

Câu 31:

Theo thuyết tương đi, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng toàn phần của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,41.108m/s.

B. 2,75.108m/s.

C. 1,67.108m/s.

D. 2,59.108m/s.

Câu 32:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g vào lò xo có khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình x=4cos10t+π3cm.  Lấy g=10 m/s2. Lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được quãng đường 3 cm (kể từ thời điểm ban đầu) là

A. 2 N.
B. 1,6 N.
C. 1,1 N.

D. 0,9 N.

Câu 33:

Trong thang máy có treo một con lắc lò xo với độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đang đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài của con lắc thay đổi 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a=g10. g=π2 m/s2. Lấy g=π2 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là

A. 17 cm.
B. 19,2 cm.
C. 8,5 cm.

D. 9,6 cm.

Câu 34:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R=503Ω . MB chứa tụ điện C=104πF. Điện áp uAM lệch pha π3  so với uAB. Giá trị của L là

A. 3πH.

B. 1πH.

C. 12πH.

D. 2πH.

Câu 35:

Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân L37i đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là

A. 60o

B. 90o

C. 120o

D. 150o
Câu 36:

Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=5,75λ d2=9,75λ sẽ có biên độ dao động

A. A= 3,5A

B. AM=6,25

C. AM = 3A

D. AM = 2A

Câu 37:

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng diện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng (ảnh 1)

A. 7/πμC.

B. 5/πμC.

C. 8/πμC.

D. 4/πμC.

Câu 38:

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuốc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất MAMB=λ. Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,8λ.

B. 4,6λ.

C. 4,4λ.

D. 4,7λ.

Câu 39:
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μmλ0,75μm . Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm là

A. 0,735μm

B. 0,685μm.

C. 0,705μm.

D. 0,735μm.

Câu 40:

Đặt điện áp u=180cosωt (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với mạch AB. Đoạn AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8U φ2. Biết φ1+φ2=90°. Hệ số công suất của mạch khi L = L1 

A. 0,33.
B. 0,86.
C. 0,5.

D. 0,71.