Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 (Đề 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acosωt+φ. Gọi va lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là 

A. v2ω4+a2ω2=A2.

B. v2ω2+a2ω2=A2.

C. v2ω2+a2ω4=A2.

D. v2ω4+a2ω4=A2.

Câu 2:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000Hz.

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16Hz.

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.

Câu 3:
Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. pin mặt trời.
B. pin Vôn-ta
C. ắcquy.
D. đinamo xe đạp.
Câu 4:
Mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng?
A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số.

B. u và i luôn luôn biến thiên cùng pha.

C. u và i luôn luôn biến thiên ngược pha.
D. u luôn sớm pha hơn i.
Câu 5:

Quang phổ vạch phát xạ

A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt.

B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra.

C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.

D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

Câu 6:

Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì

A. có cùng khối lượng

B. có cùng số Z, khác số A

C. có cùng số Z, cùng số A

D. cùng số A

Câu 7:

Chọn các phát biểu đúng?

A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.

B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.
C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi.

D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.

Câu 8:

Một mạch dao động LC lí tưởng có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

A. 0,25I02.

B. 0,5I03.

C. 0,6I0.

D. 0,8I0.

Câu 9:

Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?

A. 6,75.1013 electron.
B. 8,75.1013 electron.

D. 9,75.1013 electron.

D. 9,75.1013 electron.

Câu 10:

Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là

A. 5 A.
B. 9,9A.
C. 15A.

D. 20A.

Câu 11:

Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

A. 1100s.

B. 1200s.

C. 150s.

D. 125s.

Câu 12:

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức En=13,6/n2(eV) (với n = 1,2,3,...). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 λ2  

A. 27λ2=128λ1.

B. λ2=5λ1.

C. 189λ2=800λ1.

D. λ2=4λ1.

Câu 13:

Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. v = 12,5 m/s.
B. v = 100 m/s.
C. v = 50 m/s.

D. v = 25 m/s.

Câu 14:

Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?

A. Có khả năng gây phát quang cho một số chất
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Đều được dùng để chụp điện, chiếu điện

D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.

Câu 15:

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra

A. Một điện trường. 
B. Một từ trường xoáy.
C. Một dòng điện. 

D. Một từ trường thế.

Câu 16:

Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài 1 và viên bị nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bị thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là

A. mgl32cosα.

B. mgl1sinα.

C. mgl1cosα.

D. mgl1+cosα.

Câu 17:

Chọn câu sai

A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.

B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn.

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 18:

Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 50 cm/s, khi ở biên vật có gia tốc là 5 m/s2. Tần số góc là

A. 10 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2 rad/s.
Câu 19:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình lần lượt là x1=4sinπt+α (cm) và x2=43cosπt (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi giá trị của α là

A. 0 (rad)

B. α=π(rad).

C. α=π2(rad).

D. α=π2(rad).

Câu 20:

Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng

A. 8.
B. 7.
C. 1/7.

D. 1/8.

Câu 21:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

Câu 22:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=104π(F) và cuộn cảm thuần L=2π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=200cos100πt(V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là

A. 1,4A

B. 2A

C. 0,5A

D. 1A

Câu 23:

Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất.

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

Câu 24:

Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình q=Q0cosωt+φ. Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn) và đang có giá trị dương. Giá trị φ có thể bằng

A. π/6.

B. π/6.

C. 5π/6.

D. 5π/6.

Câu 25:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T3, với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 4 cm có giá trị là bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2.

A. 83,11 cm/s.
B. 113,14 cm/s.
C. 87,66 cm/s.

D. 57,37 cm/s.

Câu 26:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng UR=30V,UC=40V,I=0,5A. Kết luận nào không đúng?

A. Tổng trở Z=100Ω.

B. Điện dung của tụ C=125/πμF.

C. uC trễ pha 53o với uR

D. Công suất tiêu thụ P =15W

Câu 27:

Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Công thoát của electron khỏi Cu là

A. 3,6 eV.
B. 4,14 eV.
C. 2,7 eV.

D. 5 eV.

Câu 28:

Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 50 Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20 m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB = 1,2 m là

A. 7 điểm

B. 5 điểm 

C. 4 điểm 

D. 6 điểm

Câu 29:

Electron trong nguyên tử Hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/s. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là

A. 2,732.105 m/s
B. 5,465.105 m/s
C. 8,198.105 m/s

D. 10,928.105 m/s

Câu 30:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu AB là (V) thì điện áp trên L là uL=U02cosωt+π3V. Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng

A. C2.
B. 0,75C.
C. 0,5C.

D. 2C.

Câu 31:

Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tầm mắt đến võng mạc là 15 mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết (kính ghép sát mắt).

A. 20 mm
B. 50 mm
C. 60 mm
D. 90 mm
Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, D = 2m, a =1,5 mm, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 0,60 μm và 0,50 μm. Trong vùng giao thoa nhận vận trung tâm là tâm đối xứng rộng 10 mm trên màn có số vẫn sáng là

A. 28.
B. 3.
C. 27.
D. 25.
Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1πH và tụ điện có điện dung C từ 200πμF đến 50πμF thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. giảm.
B. tăng.
C. cực đại tại C = C2

D. tăng rồi giảm.

Câu 34:

Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)

A. 0,36m0c2

B. 1,25m0c2

C. 0,225m0c2

D. 0,25m0c2

Câu 35:
Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M, N là các điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn và gần nguồn B nhất. Hiệu khoảng cách AM – AN bằng
A. 5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 4 cm.
Câu 36:

Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p+37Li2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ,  hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

A. 14,6 MeV.
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 20,4 MeV.
Câu 37:

Đặt một điện áp xoay chiều có: u=1006cos100πt+π6V đoạn mạch AB gồm điện trở thuần  mắc nối tiếp với hộp kín X (hộp X ba phần tử r, L, C mắc chứa hai trong nối tiếp). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3A. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện qua mạch bằng 32A, đến thời điểm t'=t+1300(s) điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên hộp kín X là

A. 180W.
B. 90W.
C. 270W.
D. 260W.
Câu 38:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5μm. Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là

A. 35 vân sáng, 35 vân tối.
B. 36 vân sáng, 36 vân tối.
C. 35 vân sáng, 36 vân tối.
D. 36 vân sáng, 35 vân tối.
Câu 39:

Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000pF và khoảng cách giữa hai bản là Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là

A. 60 nC và 60kVm.
B. 6 nC và 60kVm.
C. 60 nC và 6kVm.

D. 6 nC và 6kVm.