Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều của trục Ox.

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
Câu 2:

Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó

A. tăng hai lần.
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần.

D. tăng 4 lần.

Câu 3:

Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng

A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 4:

Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc  có biểu thức là

A. mgl32cosα.

B. mgl1sinα.

C. mgl1cosα.

D. mgl1+cosα.

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm, chu kì 2 s. Lấy π2=10. Lúc vật ở biên thì gia tốc của vật có độ lớn là

A. lớn nhất và bằng 20cm/s2.

B. lớn nhất và bằng 30cm/s2

C. nhỏ nhất và bằng 20cm/s2

D. nhỏ nhất và bằng 30cm/s2

Câu 6:

Pin quang điện hoạt động dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. sự phát quang của các chất.

Câu 7:

Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C=5μF, hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U0=12V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là

A. 1,6.10-4J và 2,0.10-4J

B. 2,0.10-4J và 1,6.10-4J
C. 2,5.10-4J và 1,1.10-4J
D. 1,6.10-4J và 3,0.10-4J
Câu 8:

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra

A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. một dòng điện.
D. một từ trường thế.
Câu 9:

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX=2AY=0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX,ΔEY,ΔEZ với ΔEZ<ΔEX<ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
Câu 10:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i=I2cosωt+φiA, trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức tương ứng là

A. I=U0R;φi=π2.

B. I=U02R;φi=0.

C. I=U02R;φi=π2.

D. I=U02R;φi=0.

Câu 11:

Cho mạch điện gồm R, L, C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ dưới. Điện trở r có giá trị bằng

Cho mạch điện gồm R, L, C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào (ảnh 1)

A. 120Ω.

B. 90Ω.

C. 50Ω.

D. 30Ω.

Câu 12:

Trên vỏ một tụ điện có ghi 20μF200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 120V. Tụ điện tích được điện tích là

A. 4.10-3C

B. 6.10-4C

C. 3.10-3C

D. 24.10-4C

Câu 13:

Một sóng phát âm ra từ một nguồn (coi như một điểm) có công suất 6W. Giả thiết môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền âm đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là I0=1012W/m2. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là

A. 110 dB.
B. 87,8 dB.
C. 96,8 dB.
D. 78,8 dB.
Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?

A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.     

B. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.

C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.

D. Tia tử ngoại là sóng electron.

Câu 15:

Chùm nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo?

A. M.
B. L.
C. O.
C. O.
Câu 16:

Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 200 W.
B. 180 W.
C. 240 W.
D. 270 W.
Câu 17:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là x=103cosωt+φ (cm). Thay đổi biên độ , để biên độ  đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo  (ảnh 1)

A. x2=20cos20π3tπ3

B. x2=10cos25π3tπ3

C. x2=20cos25π3tπ3

D. x2=20cos25π3t+π

Câu 18:

Nguyên tử của đồng vị phóng xạ U92235 

A. 92 electron và tổng số prôtôn với electron bằng 235.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtrôn với electron bằng 235.
C. 92 nơtrôn và tổng số nơtrôn với electron bằng 235.
D. 92 nơtrôn và tổng số prôtôn với electron bằng 235.
Câu 19:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là

A. 1,91 cm/s.
B. 33,5 cm/s.
C. 320 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 20:

Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì:

A. bước sóng giảm, tần số không đổi.
B. bước sóng tăng, tần số không đổi.   
C. bước sóng tăng, tần số tăng.
D. bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 21:
Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V.
B. 0,15 V.
C. 0,30 V.

D. 70,24 V.

Câu 22:

Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=402cos50πtπ3V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 402V

B. 80 V.
C. 40 V.

D. 202V

Câu 23:

Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,41.108m/s.

B. 2,75.108m/s.

C. 1,67.108m/s.

D. 2,59.108m/s.

Câu 24:

Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính.

A. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.

B. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau

D. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.

Câu 25:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1 s. Lúc t = 2,5 s vật qua vị trí có li độ x=52cm với vận tốc v=102πcm/s. Phương trình dao động của vật là

A. x=10cos2πt+π4 cm.

B. x=8cos2πt+π4 cm.

C. x=10cos2πtπ4 cm.

D. x=8cos2πtπ4 cm.

Câu 26:
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là R1=3Ω, R2=4Ω R3=5Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 lần lượt là
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V  (ảnh 1)
   A. 1A và 4V.
B. 2A và 8V.
C. 1A và 3V.
C. 1A và 3V.
Câu 27:

Dòng điện có cường độ i=22cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là

A. 8485 J.
B. 4243 J.
C. 12 kJ.
D. 24 kJ.
Câu 28:

Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En=13,6/n2 (eV) với n là số nguyên, n = 1 ứng với mức cơ bản K; n = 2, 3, 4,... ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.

A. 1,1.106m/s.

B. 1,2.106m/s.

C. 1,2.105m/s.

D. 1,1.105m/s.

Câu 29:

Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos100πtV. Khi U = 100V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U=1003V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở  có giá trị

A. 50Ω

B. 100Ω

C. 200Ω

D. 73,2Ω

Câu 30:

Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?

A. 0,15 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,1 cm.
D. 1,1 cm.
Câu 31:

Chọn phương án đúng.

A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 32:

Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 32 cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u=4cos2πt+π6cm. Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 16 cm tại thời điểm t = 2,5 s là

A. 32 cm/s.
B. 3πcm/s.
C. 0 cm/s.

D. 4π cm/s.

Câu 33:

Cho hạt prôtôn có động năng 1,2 (MeV) bắn phá hạt nhân L37i  đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 17,4 (MeV) và không sinh ra bức xạ . Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là

A. 3,72 MeV.
B. 6,2 MeV.
C. 12,4 MeV.

D. 14,88 MeV.

Câu 34:

Đặt điện áp u=U2cos2πft  (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2=2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

A. 2

B. P/2

C. P

D. 2P

Câu 35:
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 47,7.1011m.

B. 21,2.1011m.

C. 84,8.1011m.

D. 132,5.1011m.

Câu 36:

Biết số Avôgađrô là 6,02.1023g/mol, khối lượng mol của urani U238 là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani U238

A. 8,8.1025

B. 1,2.1025

C. 4,4.1025

D, 2,2.1025

Câu 37:

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động ξ=24V, r=1Ω, tụ điện có điện dung C=100μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và điện trở R0=5Ω, điện trở R=18Ω. Ban đầu khóa K đóng, khi trạng thái trong mạch ổn định người ta ngắt khóa K. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt đến khi mạch tắt hoàn toàn

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện epsilon = 24V, r = 1 ôm, tụ điện (ảnh 1)
A. 31,6 mJ.
B. 98,96 mJ.
C. 24,74 mJ.
D. 126,45 mJ.
Câu 38:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 570 mn.
B. 560 nm.
C. 540 nm.
D. 550 nm.
Câu 39:
Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hòa cùng tần số với các li độ x1 và x2 có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây?
Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hòa cùng tần số với các li độ  (ảnh 1)
A. 39 cm/s.
B. 22 cm/s.
C. 38 cm/s.
D. 23 cm/s.
Câu 40:

Sóng ngang có tần số  truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s là

Sóng ngang có tần số   truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s (ảnh 1)
A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 35 cm.
D. 6 cm.