Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 (Đề 3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm phương án sai:
A. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.
Một tụ điện khi mắc vào nguồn thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A.
B. 1,2A.
C.
D. 3,5A.
Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 và nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ P2. Hệ thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha với nhau. Lấy Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch Giá trị độ tự cảm L là
A.
B.
C.
D.
D. Làm phát quang một số chất.
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm và một tụ điện có điện dung Lấy Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
A. 0cm/s
B. 10cm/s
C. 15cm/s
D. 20cm/s
Để phản ứng có thể xảy ra, lượng tử Y phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, .
A. 2,53MeV
B. 1,44MeV
C. 1,75MeV
D. 1,6MeV
B. tấm Na sẽ trung hòa về điện.
Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là và Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
D. tăng 4 lần.
Trong môi trường nước có chiết suất bằng , một bức xạ đơn sắc có bước sóng bằng Cho biết giá trị các hằng số và Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị
A. 2,76eV
B. 2,07eV
C. 1,2eV
D. 1,55eV
Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường chu kì dao động 2s. Đưa con lắc đến nơi khác có gia tốc trọng trường muốn chu kì của con lắc không thay đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?
D. Tăng 0,3%.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:
A. 4,9mm
B. 19,8mm
C. 9,9mm
D. 29,7mm
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0s tốc độ trung bình của vật bằng
A.
B. 40cm/s
C.
D. 20cm/s
Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12V
B. 0,15V
C. 0,30V
D. 70,24V
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là Bán kính quỹ đạo dừng N là
A.
B.
C.
D.
Mạch điện gồm điện trở mắc thành mạch điện kín với nguồn thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là
A. 2W
B. 3W
C. 18W
D. 4,5W
D. Thăm dò: đàn cá, đáy biển.
Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1 m là Biết cường độ âm chuẩn Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là
A. 750m
B. 2000m
C. 1000m
D. 3000m
Ba điện tích điểm đặt trong không khí tại 3 đỉnh ABC của 1 tam giác đều, cạnh a = 2cm. Độ lớn lực tác dụng lên q3 là
A.
B.
C.
D.
Giới hạn quang điện của Canxi là thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là
A.
B.
C.
D.
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
A. 6
B. 3
C. 2
D. 4
Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ một góc Từ thông qua diện tích S là
A.
B.
C.
D.
Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là 14N và 15N có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của 15N trong nitơ tự nhiên bằng
A. 0,36%
B. 0,59%
C. 0,43%
D. 0,68%
Điện áp có giá trị hiệu dụng bằng
A. 200mV
B.
C. 200V
D.
Đặt điện áp vào hai đầu một điện trở thuần Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800W
B. 200W
C. 300W
D. 400W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10-5m
B. 10-8m
C. 10-10m
D. vô hạn
Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,500cm và f2 = 1,415cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 95,8 cm
B. 93,5 cm
C. 97,4 cm
D. 97,8 cm
A.
B.
C.
D.
Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẩu chất phóng xạ X có số hạt là No. Sau khoảng thời gian t= 2T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25No
B. 0,875No
C. 0,75No
D. 0,125No
A. 1,83 MeV
B. 2,24 MeV
C. 1,95 MeV
D. 2,07 MeV