Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022 (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn tỉ lệ với li độ của vật.
C. luôn ngược pha với li độ của vật.
D. có giá trị nhỏ nhất khi đổi chiều chuyển động.
Câu 2:
Mức cường độ âm tại điểm A là 100 dB và tại điểm B là 60 dB. So sánh cường độ âm tại AIA với cường độ âm tại BIB

A. IA=100IB.

B. IA=40IB.

C. IA=104IB.

D.IA=104IB.

Câu 3:
Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng

A. 25 Hz

B. 75 Hz

C. 100 Hz

D. 502Hz.

Câu 4:

So với hạt nhân 1429Si, hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 5:

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r=2,2.1010m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

A. L

B. O

C. N

D. M

Câu 6:

Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35μm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì

A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.

B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

C. điện tích của tấm kẽm không đổi.

D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 7:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48μm.

B. 0,40μm.

C. 0,60μm.

D. 0,76μm.

Câu 8:

Quang phổ nào sau đây không phải là do nguyên tử, phân tử bức xạ

A. quang phổ vạch phát xạ giống nhau.
B. quang phổ vạch phát xạ khác nhau.
C. quang phổ vạch hấp thụ khác nhau.

D. tính chất vật lý giống nhau.

Câu 9:

Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ 25÷, dùng một kính lúp có độ tụ +20 dp. Số bội giác của kính người này ngắm chừng ở điểm cực cận là

A. 6,5

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 10:
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5mH và tụ điện có C=2μF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức .u=2cosωtV. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là

A. 4.106Wb.

B. 1,4.104Wb.

C. 104Wb.

D. 2.104Wb.

Câu 11:

Một nguồn có ξ=3V,r=1Ω, nối với điện trở ngoài R=1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là

A. 2,25W

B. 3W

C. 3,5W

D. 4,5W

Câu 12:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau.

B. với cùng biên độ.      

C. luôn cùng pha nhau.   
D. với cùng tần số.
Câu 13:

Biết số Avôgađrô là NA=6,02.1023/mol và khối lượng mol của uran92238U  bằng 238 g/mol. Số nơtrôn có trong 119 gam uran 92238U xấp xỉ bằng

A. 8,8.1025.

B. 1,2.1025.

C. 2,2.1025.

D. 4,4.1025.

Câu 14:

Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.103N . Nếu khoảng cách đó mà đặt trong môi trường điện môi thì lực tương tác giữa chúng là . Hằng số điện môi là

A. 7

C. 4

C. 81

D. 2

Câu 15:

Một lăng kính có góc chiết quang A=8° (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ=1,642 và đối với ánh sáng tím là nt=1,658. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là

A. 4,5 mm

B. 7 mm

C. 9 mm

D. 5,4 mm

Câu 16:

Gọi f1,f2,f3,f4,f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vô tuyến cực ngắn và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp xếp như sau

A. f1<f2<f5<f4<f3.

B. f1<f4<f5<f2<f3.

C. f4<f1<f5<f2<f3.

D. f4<f2<f5<f1<f3.

Câu 17:

Một bản kim loại có công thoát electron bằng 4,47 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng bằng 0,14μm (trong chân không). Cho biết h=6,625.1034Js;c=3.108m/s;e=1,6.1019C me=9,1.1031kg. Động năng ban đầu cực đại và vận tốc ban đầu của electron quang điện lần lượt là

A. 7,04.1019J;2,43.106m/s.

B. 3,25eV;2,43.106m/s.

C. 5,37.1019J;1,24.106m/s.

D. 4,40eV;1,24.106m/s.

Câu 18:

Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây?

A. 100 (V)

B. 70,1 (V)

C. 1,5 (V)

D. 0,15 (V)

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50Ω . Giá trị của U bằng

A. 90 V

B. 120 V

C. 60 V

D. 150 V

Câu 20:

Một tụ điện có điện dung 10μF  được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

A. 3400s.

B. 1600s.

C. 1300s.

D. 1200s.

Câu 21:

Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị.

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 22:

Một con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl . Chu kì dao động của con lắc có công thức là

A. 2πkm.

B. 2πΔlg.

C. 12πmk.

D. 12πgΔl.

Câu 23:

Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cuộn cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. pn.

B. 60 pn

C. 1pn.

D. pn

Câu 24:
Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng

A. 2,41.108m/s.

B. 2,75.108m/s.

C. 1,67.108m/s.

D. 2,24.108m/s.

Câu 25:
Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ số dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?
Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi (ảnh 1)

A. 0,15s

B. 0,35s

C. 0,45s

D. 0,25s

Câu 26:

Đặt một điện áp xoay chiều u=1602cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là:i=2cos100πt+π2A. Đoạn mạch này có thể gồm các linh kiện là

A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.

B. điện trở thuần và tụ điện.

C. điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện.

D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.

Câu 27:

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x=10sin4πt+π2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 1,00s

B. 1,50s

C. 0,50s

D. 0,25s

Câu 28:

Đoạn mạch xoay chiều tần sốf1=60Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f2 bằng

A. f2=72Hz.

B. f2=50Hz.

C. f2=10Hz.

D. f2=250Hz.

Câu 29:

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. λ=vf.

B. λ=vf.

C. λ=3vf.

D. λ=2vf.

Câu 30:

Một con lắc đơn gồm một quả cầu nặng khối lượng m = 500g treo vào một sợi dây mảnh dài 60 cm. Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho nó một năng lượng 0,015J thì con lắc thực hiện dao động điều hòa. Cho g=9,8m/s2. Biên độ dao động của con lắc là

A. 0,1 rad

B. 0,01 rad

C. 0,12 rad

D. 0,08 rad

Câu 31:

Một dây đàn có chiều dài 80 cm. Khi gảy đàn sẽ phát ra âm thanh có tần số 2000 Hz. Tần số và bước sóng của họa âm bậc 2 lần lượt là

A. 2kHz; 0,8m

B. 4kHz; 0,4m

C. 4kHz; 0,8m

D. 21kHz; 0,4m

Câu 32:

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=50Ω ở hình vẽ bên. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng (ảnh 1)

A. u=60cos50π3t+5π6V.

B. u=60cos50πt+5π6V.

C. u=60cos50π3t+π3V.

D. u=60cos50πt+π3V.

Câu 33:

Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng

A. 6,37 cm/s

B. 5 cm/s

C. 10 cm/s

D. 8,63 cm/s

Câu 34:

Đồ thị dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là

Đồ thị dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp (ảnh 1)

A. x=5cosπ2tcm.

B. x=5cosπ2t+πcm.

C. x=5cosπ2tπcm.

D. x=5cosπ2tπ2cm.

Câu 35:

Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,28μm , chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là

A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng chàm.

D. ánh sáng tím.

Câu 36:

Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

A. dao động với biên độ bé nhất.

B. đứng yên, không dao động.

C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 37:

Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25s 

Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai (ảnh 1)

A. 3 cm

B. 4 cm

C. 35cm.

D. 6 cm

Câu 38:

Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?

A. Cùng bản chất là sóng điện từ.

B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.

Câu 39:

Cho phản ứng hạt nhân 12H+13H24He+01n+17,6MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,02.1023/mol, khối lượng mol của4He là 4g/mol 1MeV=1,6.1013J1MeV=1,6.1013J. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

A. 4,24.108J.

B. 4,24.105J.

C. 5,03.1011J.

D. 4,24.1011J.

Câu 40:

Đặt điện áp u=80cosωt+φ (ω không đổi và ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u1=100cosωtV. Khi C=C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RLu2=100cosωt+π2V. Giá trị của φ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,3 rad

B. 1,4 rad

C. 1,1rad

D. 0,9 rad