Bộ 25 đề thi thử THPT Hóa học có lời giải năm 2022 (Đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. HF.
Câu 2:
Công thức phân tử của etanol là

A. C2H4O2.

B. C2H6O.

C. C2H4O.

D. C2H6.

Câu 3:

Chất nào sau đây là amin bậc I?

A. CH32NH.

B. CH3NH2.

C. CH33N.

D. NH2CH2COOH.

Câu 4:
Trong tất cả các kim loại, kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. nhôm.
B. đồng.
C. vàng.
D. bạc.
Câu 5:

Chất nào sau đây không phải là hợp chất polime?

A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Lipit.

D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 6:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na.
B. Ca.
C. Al.

D. Fe.

Câu 7:

Công thức hóa học của crom (III) hiđroxit là:

A. Cr2O3

B. CrO3.

C. CrOH3.

D. CrOH2.CrOH2.

Câu 8:
Chất nào sau đây là axit béo no?
A. Axit oleic.
B. Stearin.
C. Axit axetic.

D. Axit panmitic.

Câu 9:

Fructozơ là một mononosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là:

A. C12H22O11.

B. C6H10O5n.

C. C2H4O2.

D. C6H12O6.

Câu 10:

Fructozơ là một mononosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là:

A. C12H22O11.

B. C6H10O5n.

C. C2H4O2.

D. C6H12O6.

Câu 11:
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 12:

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. BaOH2  H3PO4.  
B. AgNO3  và HNO3.
C. HCl AlNO33.
D. CuNO32  và HNO3.
Câu 13:

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?

A. Etilen.
B. Metan.
C. Butan

D. Benzen.

Câu 14:
Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên.
Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên. (ảnh 1)
Trong các khí: . Số chất thỏa mãn X là:
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15:

Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là:

A. C4H8O2.

B. C5H10O2.

C. C7H14O2.

D. C6H12O2.

Câu 16:

Để bảo vệ các phương tiện giao thông hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn vào vỏ đó (ở phần ngập dưới nước) kim loại nào sau đây?

A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn
Câu 17:

Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. CuSO4.

B. HNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 18:
Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5  trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?

A. CH3COONa.

B. HCOONa.

C. CH3ONa.

D. C2H5COONa.

Câu 19:
Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

A. CaOH2.

B. HCl.
C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 20:

Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là:

A. N2.

B. O2.

C. H2.

D. CO2.

Câu 21:
Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Etylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 22:

Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3  C2H5COOH  tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

A. 14,8.
B. 18,4.
C. 7,4.

D. 14,6.

Câu 23:

Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch  1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là:

A. 5,6.
B. 5,2.
C. 5,0.

D. 6,0.

Câu 24:
Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 25:

Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3 , biết hiệu suất phản ứng đạt 80%?

A. 0,60 mol.
B. 2,48 mol.
C. 0,80 mol
D. 0,74 mol.
Câu 26:

Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2  là:

A. nhiệt phân CaCl2

B. dùng Na khử Ca2+  trong dung dịch CaCl2 .

C. điện phân CaCl2  nóng chảy.
D. điện phân dung dịch CaCl2 .
Câu 27:

Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4  bằng H2  dư, thu được chất rắn X và m gam H2O . Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2  (đktc). Giá trị của m là:

A. 0,81.
B. 1,35.
C. 0,72.

D. 1,08.

Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2  và m gam H2O . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 5,4.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 4,5.
Câu 29:

Một axit X (trong phân tử chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là:

A. glyxin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. valin.
Câu 30:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân .

(b) Nung  trong không khí.

(c) Nhiệt phân .

(d) Nhiệt phân

(e) Cho Fe vào dung dịch .

(g) Cho Zn vào dung dịch  (dư).

(h) Điện phân dung dịch .

(i) Cho Ba vào dung dịch  (dư).

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 31:

Cho hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và cùng số mol. Biết m gam X làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2  20% trong dung môi CCl4 . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 0,6 mol CO2 . Ankan và anken trong hỗn hợp X có công thức phần tử lần lượt là:

A. C2H6  và C2H4.
B. C3H8  và C3H6.
C. C4H10  và C4H8.

D. C5H12  và C5H10.

Câu 32:

Đốt cháy 2,17 gam P trong O2  (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol BaOH2  rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là:

A. 0,090.
B. 0,070.
C. 0,075.
D. 0,095.
Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, ) thu được tristearin.

(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.

(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.

Câu 34:

Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 8,4.
B. 2,8.
C. 4,2.

D. 5,6.

Câu 35:

Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí  (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí  (đktc). Giá trị của m là:

A. 10,0.
B. 10,4.
C. 8,85.

D. 12,0.

Câu 36:

Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa hai muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol . Phần hai đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là:

A. 884.
B. 888.
C. 890.
D. 886.
Câu 37:

Cho các phát biểu sau:

(a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2 – 5% khối lượng cacbon.

(b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4  H2SO4  làm mất màu dung dịch KMnSO4 .

(d) CrOH3  tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.

(e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38:

Hòa tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4  loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4  đã dùng là V ml. Tiếp tụ nhỏ dung dịch H2SO4  cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H2SO4  đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là:

A. BaAlO22  NaNO3 .

B. BaOH2  BaAlO22 .                              

C. NaAlO2  Na2SO4 .    
D. NaOHNaAlO2 .
Câu 39:

Cho dãy các chất sau: Al,NaHCO3,NH42CO3,NH4Cl,Al2O3,Zn,K2CO3,K2SO4 . Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 40:

Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba và BaO vào H2O  dư, thu được dung dịch X và b mol H2 . Sục từ từ khí CO2  vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của b là:

Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba và BaO vào (ảnh 1)

A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,15.

D. 0,18.

Câu 41:

Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2 . Cho dung dịch AgNO3  dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 9,15.
B. 7,36.
C. 10,23.
D. 8,61.