Bộ 25 đề thi toán học kì I lớp 5 có đáp án ( Đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Số 0,009 đọc là:
A. Không phẩy không chín .
B. Không phẩy chín      

C. Không phẩy không không chín

Câu 2:

Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là :

A . 44,037
B. 404,37

C. 404,037

Câu 3:

Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ :

 A. 3 đơn vị
B. 3 phần mười

C. 3 phần trăm

Câu 4:

Số lớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80   là:

A . 5,87
B.   6,089
C. 6,80
Câu 5:

23,7 …………23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :

A. <
B.   >
C.   =  
Câu 6:

827 = …….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 107

B. 587

C. 167

Câu 7:
Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889
A. x = 9
B. x = 8
C. x = 7
Câu 8:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 26 km 5 m = .......km
A. 26,5
B. 26,05
C. 26,005
Câu 9:
5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. <
B. > 
C. =  
Câu 10:
Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là :   
A. 6m2
B. 36m2

C. 576m2