Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn phát biểu sai. Máy biến áp

A. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. 

B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 

C. biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. 

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 2:

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ

A. E;B dao động cùng tần số. 

B. E;B dao động vuông pha nhau. 

C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường. 

D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 3:

Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t) (cm). Vận tốc cực đại của vật

A. 50 cm/s. 

B. 100 cm/s. 

C. 10 cm/s. 

D. 20 cm/s.

Câu 4:

Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng.

A. Là quá trình truyền vật chất. 

B. Là quá trình truyền pha dao động. 

C. Là quá trình truyền năng lượng. 

D. Là quá trình truyền trạng thái dao động.

Câu 5:

Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 200N/m. Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos(20πt) (N). Chu kì dao động của vật là

A. 0,1 s. 

B. 0,4 s. 

C. 0,25 s. 

D. 0,2 s.

Câu 6:

Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 40 pF thì tần số riêng của mạch dao động là

A. 2,5π.107Hz.

B. 2,5π.106Hz.

C. 2,5.107Hz.

D. 2,5.106Hz.

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau. 

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 

D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.

Câu 8:

Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do

A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng. 

B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng. 

C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng. 

D. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng.

Câu 9:

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 10:

Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ

A. giảm đều theo thời gian. 

B. giảm theo đường hypebol. 

C. không giảm.  

D. giảm theo quy luật hàm số mũ.

Câu 11:

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10−5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 70 B. 

B. 0,7 dB. 

C. 0,7 B. 

D. 70 dB.

Câu 12:

Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?

A. 55137Cs.

B. 24He.

C. 92235U.

D. 2656Fe.

Câu 13:

Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

A. 0,43 μm. 

B. 0,25 μm. 

C. 0,30 μm. 

D. 0,28 μm.

Câu 14:

Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. cường độ không thay đổi theo thời gian. 

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian. 

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. 

D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Câu 15:

Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. etc=12LΔiΔt.

B. etc=2LΔi.

C. etc=LΔiΔt.

D. etc=LΔi.

Câu 16:

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là

A. 80 cm. 

B. 5 cm. 

C. 10 cm. 

D. 40 cm.

Câu 17:

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa

A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau. 

B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau. 

C. cùng số nơtron và số prôton. 

D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau.

Câu 18:

Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 20000C phát ra?

A. Tia Rơnghen. 

B. Ánh sáng khả kiến. 

C. Tia tử ngoại. 

D. Tia hồng ngoại.

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng

A. một lần. 

B. ba lần. 

C. bốn lần. 

D. hai lần.

Câu 20:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động trong 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là

A. 50 g. 

B. 625 g. 

C. 500 g. 

D. 1 kg.

Câu 21:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. RR2+(ωL)2.

B. ωLR.

C. ωLR2+(ωL)2.

D. RωL.

Câu 22:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. giảm 2 lần. 

B. tăng 4 lần. 

C. tăng 2 lần. 

D. giảm 4 lần.

Câu 23:

Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0

A. 0,585 μm. 

B. 0,545 μm. 

C. 0,595 μm. 

D. 0,515μm.

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. Cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0, R, L, C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f1 thì cảm kháng là 250 Ω, dung kháng 160 Ω. Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của f1f2 là

A. 2516

B. 45

C. 54

D. 1625

Câu 25:

Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là

A. 12.10─8 C. 

B. 2.5.10─9 C. 

C. 4.10─8 C.  

D. 9.10─9 C. 

Câu 26:

Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường với biên độ không đổi. Cho hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng, cách nhau λ/3. Tại thời điểm t li độ sóng tại M và N lần lượt là 3cm và – 3cm. Biên độ sóng

A. 26 cm. 

B. 23 cm. 

C. 6 cm. 

D. 32 cm.

Câu 27:

Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2 mm, D = 1 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4 µm – 0,75 µm. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là

A. 5. 

B. 6. 

C. 7. 

D. 8.

Câu 28:

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm

A. 12 F. 

B. 1516F. 

C. 240 F. 

D. 15256F.

Câu 29:

Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm (ảnh 1)

A. – 15 cm. 

B. 15 cm. 

C. 10 cm. 

D. − 10 cm.

Câu 30:

Hạt nhân A1X phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền A2Y . Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu, có một mẫu X nguyên chất thì sau thời gian 3T, tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A. 6A1A2.

B. 5A1A2.

C. 7A2A1.

D. 3A2A1.

Câu 31:

Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32Ω, khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200(V) thì sản ra một công suất cơ 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ:

A. 0,25(A) 

B. 0,3(A) 

C. 0,6(A) 

D. 0,5(A)

Câu 32:

Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc ω (rad/s). Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m = 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm t = 1/6 s, giá trị vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v=ωx3 lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là

A. 16 N/m. 

B. 100 N/m. 

C. 64 N/m. 

D. 25 N/m.

Câu 33:

Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5 A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2

A. 2/3 Ω. 

B. 3/4 Ω. 

C. 2 Ω. 

D. 6,75 Ω.

Câu 34:

Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt là 1/6 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có (ảnh 1)

A. 40 cm/s. 

B. 60 cm/s.

C. 30 cm/s. 

D. 80 cm/s.

Câu 35:

Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật 77π30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là

A. 42

B. 214

C. 26

D. 27

Câu 36:

Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy tăng áp và ở cuối đường dây dùng máy hạ áp lý tưởng có tỉ số vòng dây bằng 5 thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1 lần điện áp hiệu dụng hai đầu tải tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 10. 

B. 9,8. 

C. 9. 

D. 8,1.

Câu 37:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại điểm M trên màn quan sát đặt vuông góc với đường trung trực của hai khe là vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng. Di chuyển màn thêm một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển là:

A. 1,8 m. 

B. 1,0 m. 

C. 1,5 m. 

D. 2,0 m.

Câu 38:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian Δt=π40 s thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng

A. 0,8 m/s. 

B. 2 m/s. 

C. 1,4 m/s. 

D. 1 m/s.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh R = R1 và R = R2 = 8R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị R1, R2 lần lượt là

A. 32 và 12 

B. 223 và 13 

C. 13 và 223

D. 12 và 32

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (U, ω là các hằng số dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ.

Đặt điện áp xoay chiều u = U căn bậc hai của 2 cos (omega t) (ảnh 1)

Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 có giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 36 V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là 243V. Giá trị của U bằng

A. 123V. 

B. 12 V. 

C. 24 V. 

D. 126V.