Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (Đề 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động với phương trình x=4cos4πt (cm). Biên độ dao động của chất điểm là

A. 4π cm. 

B. 2 cm. 

C. 8 cm. 

D. 4 cm.

Câu 2:

Máy biến thế có tác dụng thay đổi

A. công suất truyền tải điện xoay chiều. 

B. điện áp của nguồn điện xoay chiều. 

C. chu kì của nguồn điện xoay chiều. 

D. tần số của nguồn điện xoay chiều.

Câu 3:

Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là

A. lăng kính. 

B. ống chuẩn trực. 

C. phim ảnh. 

D. buồng tối.

Câu 4:

Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là

A. âm nghe được. 

B. siêu âm. 

C. tạp âm. 

D. hạ âm.

Câu 5:

Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện?

A. Tia α. 

B. Tia β+. 

C. Tia β. 

D. Tia γ.

Câu 6:

Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. làm ion hóa không khí. 

B. làm phát quang một số chất. 

C. tác dụng nhiệt. 

D. tác dụng sinh học.

Câu 7:

Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

A. Vật chuyển động nhanh dần đều. 

B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu. 

C. Tốc độ của vật giảm dần. 

D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

Câu 8:

Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i=2cos100πt+π6A có cường độ cực đại là

A. 2A.

B. 2 A. 

C. 22A. 

D. 4 A.

Câu 9:

Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị rất lớn.  

B. Có giá trị không đổi.

C. Có giá trị rất nhỏ.  

D. Có giá trị thay đổi được.

Câu 10:

Cho phản ứng hạt nhân 1327Al+α1530P+X. Hạt nhân X là

A. prôtôn. 

B. đơ−te−ri. 

C. nơtron. 

D. tri−ti.

Câu 11:

Chiếu ánh sáng có bước sóng 633 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây?

A. 590 nm. 

B. 650 nm. 

C. 720 nm. 

D. 680 nm.

Câu 12:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. 

B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. 

C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. 

D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.

Câu 13:

Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Bỏ qua điện trở dây nối. Suất điện động của nguồn là

A. 20 V. 

B. 24 V. 

C. 22 V. 

D. 40 V.

Câu 14:

Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại

A. sóng trung. 

B. sóng ngắn. 

C. sóng cực ngắn. 

D. sóng dài.

Câu 15:

Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng

A. 2λ. 

B. 3λ. 

C. λ.  

D. λ/2. 

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+π4 (A > 0, φ > 0). Lực kéo về có pha ban đầu bằng

A. π4.

B. 3π4.

C. -π4.

D. -3π4.

Câu 17:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là

A. 2.

B. 16. 

C. 8. 

D. 4.

Câu 18:

Vật sáng AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = −25 cm, cách thấu kính 25 cm. Ảnh A’B’ qua AB qua thấu kính là

A. ảnh ảo, cách thấu kính 25 cm. 

B. ảnh thật, cách thấu kính 25 cm. 

C. ảnh thật, cách thấu kính 12,5 cm. 

D. ảnh ảo, cách thấu kính 12,5 cm.

Câu 19:

Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L=1 π H,C=10316 π FR=603 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100 πt) (V). Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng

A.  π 6

B.  π 3

C. - π 3

D.  π 6

Câu 20:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng

A. 600 nm. 

B. 500 nm. 

C. 480 nm. 

D. 720 nm.

Câu 21:

Hạt nhân 2760Co có mCo = 59,940 u; mn = 1,008665 u; mp = 1,007276u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân cô ban là

A. ∆E = 3,766.10−11 J. 

B. ∆E = 8,08.10−11 J. 

C. ∆E = 5,766.10−11 J. 

D. ∆E = 7,766.10−11 J.

Câu 22:

Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 =5cos (20 πt + π) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 15 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường

A. cực tiểu thứ 4. 

B. cực đại bậc 3. 

C. cực tiểu thứ 3.

D. cực đại bậc 4.

Câu 23:

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L=14πmH và C=110πμF. Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số

A. 100 kHz.

B. 200π kHz. 

C. 200π Hz. 

D. 100 Hz.

Câu 24:

Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là

A. T6.

B. T12.

C. T8.

D. T4.

Câu 25:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có C=1036πF và cuộn dây thuần cảm có L=1πH mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u=120cos100πt+π3 (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch

A. i=1,52cos100πt+π12A

B. i=3cos100πt+π12A

C. i=32cos100πt+π4A

D. i=1,52cos100πt+π4A

Câu 26:

Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro được tính bởi En=13,6n2eV, (với n = 1, 2, …). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm = 0,212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

A. 7,299.1014 Hz. 

B. 2,566.1014 Hz. 

C. 1,094.1015 Hz. 

D. 1,319.1016 Hz.

Câu 27:

Đặt hai điện tích điểm q1 = ‒q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương

A. vuông góc với AB. 

B. song song với AM. 

C. song song với AB. 

D. vuông góc với BM.

Câu 28:

Tổng hợp hạt nhân heli 24He từ phản ứng hạt nhân 11H+37Li24He+x. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A− vô−ga−đrô NA = 6,02.1023 mol−1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 1,3.1024 MeV. 

B. 5,2.1024 MeV. 

C. 2,6.1024 MeV. 

D. 2,4.1024 MeV.

Câu 29:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y−âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,0 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,420 μm; 0,490 μm; 0,735 μm. Biết rằng các vân đơn sắc trên màn ảnh nếu trùng với nhau sẽ tạo ra một vân màu mới. Hỏi trên màn ảnh ta thấy có mấy loại màu vân khác nhau?

A. 3. 

B. 4. 

C. 6. 

D. 5.

Câu 30:

Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N là π3+kπk=0,1,2.... Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha π2 so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị

A. 1090 cm/s. 

B. 800 cm/s. 

C. 900 cm/s. 

D. 925 cm/s.

Câu 31:

Cho hai phương trình dao động x1=Acos( ωt + φ1) (cm) và x2=Acos( ωt + φ2) (cm). Nếu một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình như trên thì biên độ tổng hợp của nó là Ath. Nếu hai chất điểm thực hiện các dao động trên hai trục song song sát nhau và song song với trục Ox với các phương trình lần lượt như trên thì khoảng cách cực đại giữa chúng là Dm. Biết Dm =3Ath và φ1>φ2, độ lệch pha giữa x1 và x2

A. π3

B. 2π3

C. π6

D. 5π6

Câu 32:

Cho bán kính Bo r0=5,3.1011 m, hằng số Cu – lông k=9.109 Nm2/C2, điện tích nguyên tố e=1,6.1019 C và khối lượng electron m=9,1.1031 kg. Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là

A. 1,5.1016 rad/s. 

B. 4,6.1016 rad/s. 

C. 0,5.1016 rad/s. 

D. 2,4.1016 rad/s.

Câu 33:

Một êlectron (điện tích −1,6.10−19 C) bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, vectơ vận tốc có độ lớn v = 2.105 m/s và có hướng vuông góc với các đường sức. Lực lo−ren−xơ tác dụng lên êlectron có độ lớn bằng

A. 1,6.10−14 N. 

B. 3,2.10−14 N. 

C. 0,8.10−14 N. 

D. 4,8.10−14 N.

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 125 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 80 V. Giá trị của U là

A. 100 V. 

B. 75 V. 

C. 60 V. 

D. 80 V.

Câu 35:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là

A. 0,5 cm. 

B. 1,875 cm. 

C. 2 cm. 

D. 1,5 cm.

Câu 36:

Cho mạch điện như hình vẽ: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50 Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB thay đổi như đồ thị. Nối tắt L thì công suất tiêu thụ của mạch là

Cho mạch điện như hình vẽ: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L (ảnh 1)

A. 300 W. 

B. 200 W. 

C. 100 W. 

D. 400 W.

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 405 nm đến 690 nm. Trên màn quan sát, tại M có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 525 nm. Gọi bước sóng ngắn nhất nhất của 4 bức xạ nói trên có giá trị λm. Giá trị nhỏ nhất của λm có thể nhận gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 407 nm 

B. 400 nm 

C. 415 nm 

D. 421 nm

Câu 38:

Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = Acos(40πt) (cm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là

A. 2,00 cm. 

B. 2,46 cm. 

C. 3,07 cm. 

D. 4,92 cm.

Câu 39:

Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là

Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm (ảnh 1)

A. 20π3 cm/s. 

B. 9 cm/s. 

C. 20π cm/s. 

D. 40π cm/s.

Câu 40:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải không nhỏ hơn 70%. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất bằng 1, điện áp nơi phát không đổi. Nếu công suất tiêu thụ tăng thêm 44% so với ngày thường hiệu suất truyền tải 

A. giảm đi 5,3%. 

B. tăng thêm 5,3%. 

C. giảm đi 8%. 

D. tăng thêm 8%.