Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (Đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vật dao động điều hoà với phương trình: x=6cos10πt+π3cm. Biên độ dao động của vật là

A. 10 cm. 

B. 3 cm. 

C. 6 cm. 

D. 5 cm.

Câu 2:

Suất điện động xoay chiều e=2202cos100πt+π12 (V) có giá trị hiệu dụng là

A. 1202 V. 

B. 120 V.

C. 220 V. 

D. 2202 V.

Câu 3:

Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là

A. ánh sáng tím. 

B. ánh sáng vàng. 

C. ánh sáng đỏ. 

D. ánh sáng lam.

Câu 4:

Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?

A. 24He+Al1327P+n.

B. 611Ce10+B511.

C. 614Ce-10+N714.

D. 84210PoHe24+Pb82206.

Câu 5:

Sóng truyền trên một sợ dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 

B. một số lẻ lần nửa bước sóng. 

C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. 

D. một số nguyên lần bước sóng.

Câu 6:

Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là

A. sóng dài. 

B. sóng cực ngắn. 

C. sóng trung. 

D. sóng ngắn.

Câu 7:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. 

B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn. 

C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên. 

D. Phôtôn luôn bay với tốc độ c=3.108 m/s dọc theo tia sáng.

Câu 8:

Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được

A. hiện tượng quang điện ngoài. 

B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. 

C. hiện tượng quang – phát quang. 

D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện. 

B. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto nhỏ hơn tần số quay của dòng điện. 

C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong các cuộn dây có pha lệch nhau 2π/3. 

D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta mắc nối tiếp các cuộn dây với nhau để tạo suất điện động lớn hơn.

Câu 10:

Khi so sánh hạt nhân 612C và hạt nhân 614C, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số protôn của hạt nhân 612C lớn hơn số protôn của hạt nhân 614C. 

B. Số nơtron của hạt nhân 612C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 614C. 

C. Số nuclôn của hạt nhân 612C bằng số nuclôn của hạt nhân 614C. 

D. Điện tích của hạt nhân 612C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 614C.

Câu 11:

Chọn đáp án sai khi nói về tia X.

A. Tia X có bước sóng từ 380 nm đến vài nanômét. 

B. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là khả năng đâm xuyên. 

C. Tia X có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. 

D. Tia X được dùng để chữa bệnh ung thư nông.

Câu 12:

Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A. tốc độ của các phần tử vật chất. 

B. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. 

C. tốc độ lan truyền dao động. 

D. tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

Câu 13:

Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công

A. 3.1017 hạt. 

B. 6.1018 hạt. 

C. 6.1015 hạt. 

D. 3.1020 hạt.

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π4.

B. trễ pha π4.

C. trễ pha π2.

D. sớm pha π2.

Câu 15:

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau π2 và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A. 21 cm. 

B. 15 cm. 

C. 3 cm. 

D. 10,5 cm.

Câu 16:

Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

A. 120 cm. 

B. 15 cm. 

C. 30 cm. 

D. 60 cm.

Câu 17:

Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 µF thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0,2 mC. Giá trị U là

A. 10 V.

B. 40 V.

C. 100 V.

D. 0,4 V.

Câu 18:

Lấy NA = 6,02.1023 mol−1. Số notron có trong 1,5 mol 92235U là

A. 1,29.1026. 

B. 8,31.1025. 

C. 2,12.1026. 

D. 2,95.1026.

Câu 19:

Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 và tụ điện có điện dung 26,526 μF mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện cực đại chạy qua mạch

A. 0,5A.

B. 0,52A.

C. 2A.

D. 1A.

Câu 20:

Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hiđro ở trạng thái thứ n là En=13,6n2eV. Mức năng lượng của nguyên tử hiđro ở trạng thái kích thích thứ 2 là

A. 1,51 eV. 

B. 4,53 eV. 

C. – 4,53 eV. 

D. – 1,51 eV.

Câu 21:

Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là

A. 2000 V/m. 

B. 1000 V/m. 

C. 8000 V/m. 

D. 16000 V/m.

Câu 22:

Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng

A. 9,00 mm. 

B. 2,00 mm. 

C. 2,25 mm. 

D. 7,5 mm.

Câu 23:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa  (ảnh 1)

A. v=5π2cosπ2t+π2cm/s.

B. v=π2cosπ2tcm/s.

C. v=π2cosπ2tπ2cm/s.

D. v=5π2cosπ2t+π2cm/s.

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi R=433Ω là

Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos2 pi ft (U0, f không đổi)  (ảnh 1)

A. 0,5. 

B. 0,87. 

C. 0,59. 

D. 0,71.

Câu 25:

Hạt nhân 88226Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình: 88226RaHe24+Rn86222. Hạt α bay ra với động năng Kα = 4,78 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt phân 88226Ra rã là

A. 4,87 MeV. 

B. 3,14 MeV. 

C. 6,23 MeV. 

D. 5,58 MeV.

Câu 26:

Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức  I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.

A. 0,001 V. 

B. 0,002 V. 

C. 0,003 V. 

D. 0,004 V.

Câu 27:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 50 pF đến 50 nF. Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 30 m đến 1200 m Hỏi độ tự cảm của cuộn dây biến thiên trong khoảng nào? Lấy π2 = 10.

A. 5 µH đến 8 µH. 

B. 5 nH đến 8 µH. 

C. 5 mH đến 8 mH. 

D. 5 nH đến 8 nH.

Câu 28:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng

A. 34,03 cm. 

B. 43,42 cm. 

C. 53,73 cm. 

D. 10,31 cm.

Câu 29:

Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1x2. Giá trị cực đại của tích x1x2 là M, giá trị cực tiểu của x1x2 là M3. Độ lệch pha giữa x1x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,58 rad. 

B. 1,05 rad. 

C. 2,1 rad. 

D. 0,79 rad.

Câu 30:

Trong một thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của bước sóng 600 nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là

A. 400 nm. 

B. 428 nm. 

C. 414 nm. 

D. 387 nm.

Câu 31:

Bắn hạt α vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: α+1327Al+2,70MeV1530P+01n. Biết phản ứng không kèm theo bức xạ γ và hai hạt nhân tạo thành bay cùng phương và cùng tốc độ. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là

A. 1,55 MeV. 

B. 2,70 MeV. 

C. 3,10 MeV. 

D. 1,35 MeV.

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos100πt+π6 (V) (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t=1600s điện áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 363 W. 

B. 242 W. 

C. 484 W. 

D. 121 W.

Câu 33:

Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R1 = 15 Ω; R2 =10 Ω và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối. Số chỉ của vôn kế là

Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2  omega; R1 = 15 omega (ảnh 1)

A. 4,5 V. 

B. 13,5 V. 

C. 1,33 V. 

D. 16,7 V.

Câu 34:

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđro, tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là v. Để tốc độ của êlectron là v/3 thì nó chuyển động trên quỹ đạo nào sau đây?

A. N. 

B. L. 

C. M. 

D. O.

Câu 35:

Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì dao động là T. Khi vật nhỏ có điện tích q = 1,6.10−6 C thì chu kì dao động bằng 0,95T. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là

Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường (ảnh 1)

A. 5.105 V/m. 

B. 6.105 V/m. 

C. 7.105 V/m.

D. 3.105 V/m.

Câu 36:

Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là một biến trở. Đặt vào hai đầu lần lượt các điện áp u1 = U01.cosω1t và u2 = U02.cosω2t thì công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng là P1 và P2 phụ thuộc vào giá trị biến trở R như hình vẽ. Hỏi khi P2 đạt cực đại thì P1 có giá trị là

Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là một biến trở (ảnh 1)

A. 120,5 W. 

B. 114,9 W. 

C. 130,5 W. 

D. 126,3 W. 

Câu 37:

Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian

A. 0,119 s. 

B. 0,162 s. 

C. 0,280 s. 

D. 0,142 s.

Câu 38:

Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ và AB = 6,6λ. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,15λ 

B. 1,45λ 

C. 1,35λ 

D. 1,25λ

Câu 39:

Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m) và (k2, m) như hình vẽ. Trục dao động M và N cách nhau 9 cm. Lò xo k1 có độ cứng 100 N/m; chiều dài tự nhiên l1=35cm. Lò xo kcó độ cứng 25 N/m, chiều dài tự nhiên l2=26cm. Hai vật có khối lượng cùng bằng m. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn 3 cm, lò xo k2 nén một đoạn 6 cm rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Bỏ qua mọi ma sát. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng

Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m) và (k2, m) như hình vẽ (ảnh 1)

A. 11 cm. 

B. 10 cm. 

C. 9 cm. 

D. 13 cm.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 403 (V) và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 403 (V) và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc φ2=φ1+π3. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất bằng 50% công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị

A. 40 V. 

B. 802 V. 

C. 402 V. 

D. 80 V.